TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành quản lý chất lượng
Quản lý chất lượng là các hoạt động có phối hợp nhằm định hướng và... -
Từ vựng tiếng Hàn giới thiệu bản thân
Giới thiệu bản thân tiếng Hàn là 자기 소개 /jagi sogae/. Dưới đây là những... -
Interruption là gì
Interruption là sự gián đoạn, phiên âm ˌɪn.təˈrʌp.ʃən. Từ này miêu tả hành vi chen... -
Bạn thích môn thể thao nào tiếng Nhật
Bạn thích môn thể thao nào tiếng Nhật là dono supōtsu ga sukidesu ka (どのスポーツが好きですか).... -
Từ vựng tiếng Hàn về ăn uống
Ăn uống tiếng Hàn là 먹고 마시다, phiên âm /meoggo masida/, đây là hành động... -
Cute tiếng Hàn là gì
Cute tiếng Hàn là 귀엽다 (guyyeobta) tiếng Việt có nghĩa là dễ thương, dễ thương... -
Bạn sống ở đâu tiếng Hàn
Bạn sống ở đâu tiếng Hàn là 어디 사세요 (eoti saaeyo). Bạn sống ở đâu... -
Học online và học trực tuyến khác nhau như thế nào
Học online và học trực tuyến là 2 phương pháp học nghe có vẻ giống... -
Bảo mật thông tin tiếng Anh là gì
Bảo mật thông tin tiếng Anh là information security, phiên âm ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən sɪˈkjʊə.rə.ti. Bảo mật... -
Mặt trăng tiếng Nhật là gì
Mặt trăng tiếng Nhật là tsuki (月). Đây là vệ tinh tự nhiên duy nhất... -
Từ để hỏi trong tiếng Nhật
Từ để hỏi trong tiếng Nhật như 何に、何時、なんで、何日, đây là các từ để hỏi được... -
Từ vựng tiếng Hàn trong công ty Samsung
Samsung tiếng Hàn là 삼성, phiên âm /samseong/, là một tập đoàn đa quốc gia... -
Công nghiệp hóa tiếng Hàn là gì
Công nghiệp hóa tiếng Hàn là 산업화 (saneobhwa), là quá trình chuyển đổi toàn diện... -
Bằng Nat Test có thời hạn bao lâu
Bằng Nat Test không có thời hạn tức là bằng này sẽ có giá trị... -
First choice là gì
First choice là sự lựa chọn đầu tiên, phiên âm ˈfɜːst tʃɔɪs. Cụm từ này... -
Chiến lược tiếng Hàn là gì
Chiến lược tiếng Hàn là 전략 /jeonlyag/. Chiến lược là tập hợp các quyết định... -
Đi nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là gì
Đi nghĩa vụ quân sự tiếng Anh là go to the military service, phiên âm... -
Vết thâm tiếng Nhật là gì
Vết thâm tiếng Nhật là 痣, là tình trạng tăng sắc tố sau viêm sản...