Home » Từ vựng tiếng Hàn về kỹ thuật
Today: 2024-12-14 08:45:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về kỹ thuật

(Ngày đăng: 17/05/2021)
           
Kỹ thuật tiếng Hàn là 기술 /gisul/, là việc ứng dụng các kiến thức khoa học để mang lại giá trị thực tiễn như việc thiết kế, chế tạo, vận hành những công trình, máy móc và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.

Từ vựng tiếng Hàn về kỹ thuật:

산술 (sansul): Số học

전자 회로 (jeonja hoelo): Mạch điện tử

전산화 (jeonsanhwa): Tin học hóa

자료 (jalyo): Dữ liệu

설비 (seolbi): Thiết bị

신호 (sinho): Tín hiệu

배부하다 (baebuhada): Phân phối

응용하다 (eung-yonghada): Ứng dụng

계산하다 (gyesanhada): Tính toán

통합 (tonghab): Tích hợp

발명 (balmyeong): Phát minh

프로세서 (peuloseseo): Bộ xử lý

원격 제어 (wongyeog jeeo): Điều khiển từ xa

제한하다 (jehanhada): Hạn chế

권외 (gwon-oe): Ngoại vi

암호화 (amhohwa): Mã hóa

그래픽 (geulaepig): Đồ họa

데이터베이스 (deiteobeiseu): Cơ sở dữ liệu

광케이블 (gwangkeibeul): Cáp quang

Mẫu câu tiếng Hàn về kỹ thuật:

이 컴퓨터는 고성능 프로세서를 장착해 데이터 처리 속도가 빠르다는 장점이 있다.

(i keompyuteoneun goseongneung peuloseseoleul jangchaghae deiteo cheoli sogdoga ppaleudaneun jangjeom-i issda)

Máy tính này được trang bị bộ vi xử lý hiệu suất cao, có ưu điểm là xử lý dữ liệu nhanh chóng.

대부분의 전자회로에는 안전장치로 퓨즈가 내장되어 있다.

(daebubun-ui jeonjahoelo-eneun anjeonjangchilo pyujeuga naejangdoeeo issda)

Hầu hết các mạch điện tử đều có cầu chì tích hợp như một thiết bị an toàn.

최신식 설비를 갖춘 공장.

(choesinsig seolbileul gajchun gongjang)

Nhà máy với cơ sở vật chất hiện đại.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về kỹ thuật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm