TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Thương hiệu thời trang tiếng Anh là gì
Thương hiệu thời trang tiếng Anh là fashion brand, phiên âm là ˈfæʃən brændz. Thương... -
Tummy là gì
Tummy phiên âm /ˈtʌm.i/ là dạ dày, một trong những bộ phận của hệ tiêu... -
Mụn nhọt tiếng Trung là gì
Mụn nhọt tiếng Trung là 粉刺 (fěncì), mụn nhọt là khối viêm cấp tính, do... -
Người yêu tiếng Trung là gì
Người yêu tiếng Trung là 情人 (qíngrén). Người yêu là người có quan hệ tình... -
Bộ Công an tiếng Anh là gì
Bộ Công an tiếng Anh là ministry of public security. Bộ Công an là Bộ... -
20/10 là ngày gì
Ngày 20/10 là ngày phụ nữ Việt Nam (Happy Vietnamese Women's Day) là một ngày... -
Áo blouse trắng là gì
Áo blouse trắng là White blouse, những chiếc áo choàng trắng dài đến gối chân... -
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch
Khi đi đến Trung Quốc du lịch thì chào hỏi bằng tiếng địa phương sẽ... -
Tăng giảm tiếng Trung là gì
Tăng giảm tiếng Trung là tăng 增 (zēng), giảm 减 (jiǎn), là hai từ thường... -
Đại bàng tiếng Anh là gì
Đại bàng tiếng Anh là eagle, phiên âm là ˈiːgl. Đại bàng là một loài... -
Bộ lục giác tiếng Trung là gì
Bộ lục giác trong tiếng Trung là 套六角 (tàoliùjiǎo), bộ lục giác là dụng cụ... -
Kẹp bướm tiếng Anh là gì
Kẹp bướm tiếng Anh là binder clip, phiên âm là 'baində klip. Kẹp bướm là... -
Nhân vật chính diện tiếng Anh là gì
Nhân vật chính diện tiếng Anh là protagonist, phiên âm prəˈtæɡ.ən.ɪst. Từ này miêu tả... -
Thạch rau câu tiếng Trung là gì
Thạch rau câu (果冻) là một món ăn nhẹ làm từ gelatin có thêm mùi... -
Tôi là fan hâm mộ của bạn
Fan hâm mộ là 粉丝 (fěnsī) gọi chung cho một người hoặc nhóm người có... -
Xuất hàng tiếng Trung là gì
Xuất hàng tiếng Trung là 出口商品 (chūkǒu shāngpǐn). Xuất hàng là ngành nghề của nền... -
8/3 là ngày gì
Ngày 8 tháng 3 còn có tên gọi khác là ngày Quốc tế Phụ nữ... -
Sửa chữa tiếng Nhật là gì
Sửa chữa tiếng Nhật là naosu (直す、なおす), là sửa chữa những chỗ hư hỏng sai...