TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Kệ để đồ tiếng Nhật là gì
Kệ để đồ tiếng Nhật là 棚、phiên âm hiragana là たな、đọc là tana. Trải qua... -
Tài sản tiếng Hàn là gì
Tài sản tiếng Hàn là 재산 /jaesan/. Tài sản được giải nghĩa là một từ... -
Bàn tiếng Nhật là gì
Bàn tiếng Nhật là 机 (つくえ). Bàn là một loại nội thất, với cấu tạo... -
Tình cảm tiếng Nhật là gì
Tình cảm tiếng Nhật là 感情(かんじょう-Kanjou).Tình cảm được xây dựng từ những xúc cảm,thể hiện... -
Hy vọng tiếng Hàn là gì
Hy vọng tiếng Hàn là 기대 /gidae/, là một động từ thể hiện sự trông... -
Phục hồi tiếng Hàn là gì
Phục hồi tiếng Hàn là 복구 /boggu/. Phục hồi hay hồi phục, khôi phục là... -
Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày
Từ vựng trong tiếng Hàn là 어휘 /eohwi/. Từ vựng hay vốn từ là tập... -
Từ vựng tiếng Hàn làm quán ăn
Quán ăn tiếng Hàn là 음식점, phiên âm /eumsigjeom/, là một cơ sở chuyên kinh... -
Rạp xiếc tiếng Nhật là gì
Rạp xiếc tiếng Nhật là サーカス. Rạp xiếc là địa điểm tổ chức những chương... -
Cửa hàng bách hóa tiếng Nhật là gì
Cửa hàng bách hóa tiếng Nhật là 百貨店 cách đọc là ひゃっかてん phiên âm romaji... -
Nước hoa hồng tiếng Nhật là gì
Nước hoa hồng tiếng Nhật là 化粧水 (けしょうすい-Keshousui). Nước hoa hồng là sản phẩm có... -
Kim cương đen Tiếng Nhật là gì
Kim cương đen tiếng Nhật là Kurokongoseki (黒金剛石), là loại khoáng vật có độ cứng... -
Phim cổ trang tiếng Hàn là gì
Phim cổ trang tiếng Hàn là 사극 드라마, phiên âm /sageug deulama/. Đây là một... -
Phim tiếng Trung là gì
Phim tiếng Trung là 电影 (diànyǐnɡ). Đây là một hình thức giải trí phổ biến... -
Bãi biển tiếng Trung là gì
Bãi biển tiếng Trung là 海滩 (hǎitān). Là một dạng địa hình bằng phẳng trải... -
IT tiếng Nhật là gì
IT tiếng Nhật là 情報テクノロジー(じょうほうテクノロジー). I: Information có nghĩa là thông tin.T: Technology có nghĩa... -
Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là gì
Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là 부재중 전화 /bujaejung jeonhwa/, là một cuộc gọi điện... -
Nổi mụn tiếng Nhật là gì
Nổi mụn tiếng Nhật là ニキビが出る, là hiện tượng xảy ra thường cuyên với những...