| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn làm quán ăn
Quán ăn tiếng Hàn là 음식점 /eumsigjeom/, là một cơ sở chuyên kinh doanh về việc nấu nướng và phục vụ các món ăn và đồ uống cho khách hàng đến mua dùng ngay ở đó hoặc mang đi.
Từ vựng tiếng Hàn làm ở quán ăn:
여관 주인 (yeogwan ju-in): Chủ quán
종업원 (jong-eob-won): Nhân viên
요리사 (yolisa): Đầu bếp
서빙하다 (seobinghada): Phục vụ
음식 주문 (eumsig jumun): Gọi món
예약하다 (예약하다): Đặt bàn
테이크 아웃 구매 (teikeu aus gumae): Mua mang đi
주식 (jusig): Món chính
메뉴 (menyu): Thực đơn
술 (sul): Rượu
주스 (juseu): Nước ngọt
한식 (hansig): Món ăn Hàn Quốc
양식 (yangsig): Món Tây
상을차리다 (sang-eulchalida): Dọn bàn
지불하다 (jibulhada): Trả tiền
계산하다 (gyesanhada): Thanh toán
영수증 (yeongsujeung): Hóa đơn
Mẫu câu tiếng Hàn làm ở quán ăn:
네, 손님. 무슨 음식으로 주문하시겠어요?
(ne, sonnim. museun eumsig-eulo jumunhasigess-eoyo)
Vâng, thưa quý khách. Bạn muốn gọi món gì?
주문하신 음식 나왔습니다.
(jumunhasin eumsig nawassseubnida)
Món ăn mà ông gọi đã có rồi ạ.
손님, 죄송하지만 이 음식은 오늘 준비한 재료가 동나서 주문을 받을 수 없습니다.
(sonnim, joesonghajiman i eumsig-eun oneul junbihan jaelyoga dongnaseo jumun-eul bad-eul su eobs-seubnida)
Thưa ông, tôi rất tiếc, nhưng tôi không thể nhận đặt món ăn này vì nguyên liệu tôi chuẩn bị cho hôm nay đã hết.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn làm quán ăn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn