| Yêu và sống
Phục hồi tiếng Hàn là gì
Phục hồi trong tiếng Hàn là 복구 /boggu/. Phục hồi hay hồi phục, khôi phục là danh từ dùng để chỉ tình trạng một vật hay một thứ gì đó bị hư hỏng, sụp đổ quay lại với trạng thái ban đầu.
Một số từ vựng liên quan đến 복구:
복구공사 /boggugongsa/: Công tác phục hồi
피해복구 /pihaeboggu/: Khôi phục thiệt hại
교량복구 /gyolyangboggu/: Phục hồi cầu đường
전후복구 /jeonhuboggu/: Phục hồi sau chiến tranh
원상복구 /wonsangboggu/: Phục hồi nguyên dạng
Ví dụ:
이 파일을 완전복구하기는 어려울 것 같다.
Tệp tin này khó mà khôi phục lại hoàn toàn.
피해 지역이 빠르게 복구되고 있다.
Khu vực bị thiệt hại đã được phục hồi nhanh chóng.
정부가 최선을 다해 피해 복구에 나서고 있다.
Chính phủ đang làm hết mình để tiến hành khôi phục thiệt hại.
손상된 문화재는 원상 복구가 불가능하다.
Những di sản văn hóa bị hư hại không thể phục hồi lại như trạng thái ban đầu.
Bài viết phục hồi tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn