Home » Nói về bữa ăn trưa bằng tiếng Anh
Today: 2024-12-16 12:08:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nói về bữa ăn trưa bằng tiếng Anh

(Ngày đăng: 22/06/2020)
           
Bữa ăn trưa tiếng Anh là lunch, phiên âm là lʌntʃ. Bữa ăn trưa là bữa khá quan trọng trong ngày, sau một buổi sáng làm việc ta cần nạp tiếp năng lượng để làm việc được hiệu quả hơn.

Bữa ăn trưa tiếng Anh là lunch, phiên âm là /lʌntʃ/.

Lunch is a meal that provides energy and nutrients necessary for human activities. This can be said to be the main meal of the day.

Bữa ăn trưa là bữa ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cần thiết cho hoạt động của con người. Đây có thể nói là bữa ăn chính trong ngày.

Một số từ vựng  tiếng Anh về món ăn trưa:

House rice platter: Cơm thập cẩm.

Seafood and vegetables on rice: Cơm hải sản.

Chilli pork chop and vegetables on rice: Cơm than lợn tẩm bột xào cay.

Curry chicken: Cơm cà ri gà.

Stuffed pancake: Bánh cuốn.

Snail rice noodles: Bún ốc.

Beef rice noodles: Bún bò.

Kebab rice noodles: Bún chả.

Soya noodles with chicken: Miến gà.

Rice noodle soup with beef: Phở bò.

Spaghetti: Mỳ Ý.

Sweet and sour pork ribs: Sườn sào chua ngọt.

Chicken fried with citronella: Gà xào sả ớt.

Fish cooked with sauce: Cá kho.

Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ.

Sweet and sour fish broth: Canh chua.

Soya cheese: Đậu phụ.

Chinese sausage: Lạp xưởng.

Một số mẫu câu nói về bữa ăn trưa bằng tiếng Anh: 

Do you know any good place to eat?

Bạn biết chỗ nào ăn ngon không?

Shall we get a take away?

Chúng mình mang đồ ăn đi nhé?

What should we eat for lunch?

Trưa nay chúng ta nên ăn gì nhỉ?

My mother is cooking lunch for everyone.

Mẹ tôi đang nấu cơm cho mọi người.

I will have lunch at 12am.

Tôi sẽ ăn trưa lúc 12 giờ.

Delicious foods.

Món ăn ngon quá.

This is too salty.

Món này mặn quá.

I like fish.

Tôi thích ăn cá.

Meal is very nice.

Bữa ăn hôm nay rất tuyệt.

What are you going to have?

Bạn định dung gì?

What’s to eat?

Ăn cái gì?

Could I have second, please?

Cho tôi xin thêm một suất nữa.

Could you have some more salad.

Cho tôi xin thêm một ít rau trộn nữa.

Bài viết nói về bữa trưa bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm