Home » Mạng xã hội tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-24 18:11:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mạng xã hội tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 21/07/2020)
           
Mạng xã hội tiếng Nhật là sōsharunettowāku (ソーシャルネットワーク), là hệ thống cung cấp cho cộng đồng người sử dụng mạng các dịch vụ lưu trữ, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin với nhau.

Mạng xã hội tiếng Nhật là sōsharunettowāku (ソーシャルネットワーク), được viết dựa trên từ social network trong tiếng Anh. Mạng xã hội cho phép người dùng sử dụng, tìm kiếm, cung cấp, lưu trữ bao gồm các dịch vụ tạo trang thông tin điện tử cá nhân, diễn đàn, trò chuyện trực tuyến, chia sẻ âm thanh, hình ảnh và các hình thức dịch vụ tương tự khác. Cũng giống như những quốc gia khác, rất nhiều người Nhật hiện nay đều tham gia và sử dụng mạng xã hội.

Một số từ vựng tiếng Nhật về mạng xã hội.

Intānetto (インタアネット): Internet.

Intānetto ni setsuzoku suru (インタアネットに接続する): Kết nối internet.

Insutaguramu (インスタグラム): Instagram.

Tsuittā (ツイッター): Twitter.

Waifai (ワイファイ): Wifi.

Feisubukku (フェイスブック): Facebook.

Gūguru (グーグル): Google.

Burogu (ブログ): Blog.

Uebusaito (ウェブサイト): Website.

Sōsharumedia (ソーシャルメディア): Phương tiện truyền thông.

Onraingēmu (オンラインゲーム): Game Online.

Pasuwādo (パスワード): Mật khẩu.

Yūchūbu (ユーチューブ): Youtube.

Nettowāku (ネットワーク): Mạng.

Uirusu taisaku sofutōea (ウイルス対策ソフトウェア): Phần mềm diệt virus.

Một số mẫu câu liên quan đến mạng xã hội trong tiếng Nhật.

ソーシャルネットワークを使用していますか。

Sōsharunettowāku o shiyō shite imasu ka.

Bạn có sử dụng mạng xã hội không.

通常、どのソーシャルネットワークを使用していますか。

Tsūjō, dono sōsharunettowāku o shiyō shite imasu ka.

Bạn thường sử dụng mạng xã hội nào.

ここにワイファイはありますか。

Koko ni waifai ha arimasuka.

Ở đây có wifi không.

フェイスブックは使っていませんが、インスタグラムを使っています。

Feisubukku ha stukatte imasenga, insutaguramu o stukatte imasu.

Tôi không sử dụng facebook nhưng có sử dụng instagram.

Bài viết mạng xã hội tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm