| Yêu và sống
Nem nướng tiếng Hàn là gì
Nem nướng tiếng Hàn là 구운 룰 (kuon rol). Nem nướng còn được gọi với tên khác là nem lụi, là món ăn khá phổ biến ở Việt Nam, được làm từ thịt heo còn sống và nướng ngay không qua lên men.
Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn ở Việt Nam.
버섯새우 볶음 (beoseoksaeu bokkeum): Tôm xào nấm.
오징어 버섯볶음 (ojingeo beoseosbokkeum): Mực xào nấm.
볶은야채 (bukkeunyachae): Rau xào.
다진생선튀김 (tajinsaengseonthuikim): Chả cá.
생선구이 (saengseonkui): Cá nướng.
맥주로 찐 생선 (maekjuro yyin saengseon): Cá hấp bia.
쇠고기 냄비요리 (soikoki naembiyori): Lẩu bò.
생선 냄비요리 (saengseon naembiyori): Lẩu cá.
썩어 냄비요리 (sseokeo naembiyori): Lẩu thập cẩm.
국수 (kuksu): Mì, hủ tiếu.
쇠고기 국수 (soikoki kuksu): Phở bò.
닭국수 (talkuksu): Phở gà.
야채국수 (yachaekuksu): Mì chay.
통닭 (thongtal): Gà quay.
닭 샐러드 (tal saelreoteu): Gà xé phay.
닭 버섯 튀김 (tal beoseos tuikim): Gà sốt nấm.
닭튀김 (talthuikim): Gà rán.
닭카레 (talkhare): Cà ri gà.
죽순 넣은 국수 (juksun neoheun kuksu): Bún măng.
닭튀김 국수 (talthuikim kuksu): Mì xào gà.
돼지고기 꼬챙이구이 (tiaejikoki kkocheangikui): Chả lợn xiên nướng.
시고 단맛나는 돼지고기 튀김 (siko tanmasnaneun toaejikoki thuikim): Thịt lợn xào chua ngọt.
돼지고기 불고기 (toaejikoki bulkoki): Thịt lợn nướng.
고기 애그롤 (koki aekeurol): Nem thịt, chả giò.
Bài viết nem nướng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn