Home » Nem nướng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-16 17:09:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nem nướng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/07/2020)
           
Nem nướng tiếng Hàn là 구운 룰 (kuon rol). Nem nướng là món ăn khá phổ biến ở Việt Nam, được làm từ thịt heo còn sống và nướng ngay không qua lên men.

Nem nướng tiếng Hàn là 구운 룰 (kuon rol). Nem nướng còn được gọi với tên khác là nem lụi, là món ăn khá phổ biến ở Việt Nam, được làm từ thịt heo còn sống và nướng ngay không qua lên men.

Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn ở Việt Nam.

버섯새우 볶음 (beoseoksaeu bokkeum): Tôm xào nấm.

오징어 버섯볶음 (ojingeo beoseosbokkeum): Mực xào nấm.

볶은야채 (bukkeunyachae): Rau xào.

다진생선튀김 (tajinsaengseonthuikim): Chả cá.

생선구이 (saengseonkui): Cá nướng.

맥주로 찐 생선 (maekjuro yyin saengseon): Cá hấp bia.SGV, nem nướng tiếng Hnà là gì

쇠고기 냄비요리 (soikoki naembiyori): Lẩu bò.

생선 냄비요리 (saengseon naembiyori): Lẩu cá.

썩어 냄비요리 (sseokeo naembiyori): Lẩu thập cẩm.

국수 (kuksu): Mì, hủ tiếu.

쇠고기 국수 (soikoki kuksu): Phở bò.

닭국수 (talkuksu): Phở gà.

야채국수 (yachaekuksu): Mì chay.

통닭 (thongtal): Gà quay.

닭 샐러드 (tal saelreoteu): Gà xé phay.

닭 버섯 튀김 (tal beoseos tuikim): Gà sốt nấm.

닭튀김 (talthuikim): Gà rán.

닭카레 (talkhare): Cà ri gà.

죽순 넣은 국수 (juksun neoheun kuksu): Bún măng.

닭튀김 국수 (talthuikim kuksu): Mì xào gà.

돼지고기 꼬챙이구이 (tiaejikoki kkocheangikui): Chả lợn xiên nướng.

시고 단맛나는 돼지고기 튀김 (siko tanmasnaneun toaejikoki thuikim): Thịt lợn xào chua ngọt.

돼지고기 불고기 (toaejikoki bulkoki): Thịt lợn nướng.

고기 애그롤 (koki aekeurol): Nem thịt, chả giò.

Bài viết nem nướng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm