Home » Sạc điện thoại trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-12-10 18:19:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sạc điện thoại trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/07/2022)
           
Sạc điện thoại trong tiếng Trung là 充电器 /chōngdiàn qì/. Là phụ kiện dùng cho quá trình cung cấp năng lượng, công suất cho điện thoại. Giúp cho điện thoại giữ vững chế độ hoạt động, không bị chết máy.

Sạc điện thoại trong tiếng Trung là 充电器 /chōngdiàn qì/, là phụ kiện cần thiết và quan trọng, được dùng cho quá trình cung cấp năng lượng cho điện thoại.

Hiện nay có nhiều loại sạc như sạc nhanh, sạc không dây, giúp quá trình sạc điện thoại diễn ra nhanh chóng hơn.

Một số từ vựng về sạc điện thoại trong tiếng Trung:

充电宝 /Chōngdiàn bǎo/: Sạc dự phòng.

手机 /Shǒujī/: Điện thoại di động.Sạc điện thoại trong tiếng Trung là gì

充电头 /Chōngdiàn tóu/: Củ sạc.

充电线 /Chōngdiàn xiàn/: Cáp sạc.

充电器 /Chōngdiàn qì/: Sạc điện thoại.

电池 /Diànchí/: Pin.

耳机 /Ěrjī/: Tai nghe.

SIM 卡 /SIM kǎ/: Thẻ SIM.

手机壳 /Shǒujī ké/: Ốp điện thoại.

接线板 /Jiēxiàn bǎn/: Ổ cắm điện.

Một số ví dụ về sạc điện thoại trong tiếng Trung:

1. 如果你们想确定电池已充满。那就等到充电图样不动再拨掉手机上的充电器。

/Rúguǒ nǐmen xiǎng quèdìng diànchí yǐ chōngmǎn. Nà jiù děngdào chōngdiàn túyàng bù dòng zài bō diào shǒujī shàng de chōngdiàn qì./

Nếu bạn muốn đảm bảo rằng pin đã được sạc đầy. Hãy đợi đến khi điện thoại hiển thị đã sạc đầy rồi hãy rút sạc điện thoại.

2. 我们提供更多型号充电器。

/Wǒmen tígōng gèng duō xínghào chōngdiàn qì./

Chúng tôi cung cấp nhiều mẫu sạc điện thoại hơn.

3. 你有充电器吗? 我可以借吗?

/Nǐ yǒu chōngdiàn qì ma? Wǒ kěyǐ jiè ma?/

Bạn có sạc điện thoại không? Có thể cho tôi mượn được không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Sạc điện thoại trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm