Trong tiếng Hàn, giúp đỡ là 돕다, muốn nhờ người khác giúp mình sẽ là 도와 주세요 hoặc là ghép với ngữ pháp 아/어 주다. Dưới đây là một số mẫu câu nhờ giúp đỡ trong tiếng Hàn.
Mẫu câu nhờ giúp đỡ thông dụng
이 문제가 이해가 잘 안 되는데요, 좀 도와 주실래요?
Tôi không hiểu vấn đề này, bạn có thể giúp tôi không?
잠시만 도와 줄 수 있어요?
Bạn có thể giúp tôi một lát được không nhỉ?
저를 좀 태워 주실 수 있으세요?
Bạn có thể cho tôi đi nhờ một đoạn được không?
아저씨, 실례합니다. 좀 도와 주시겠어요.
Xin lỗi ngài, ngài có thể giúp tôi được không?
부탁이 있는데 들어 줄 수 있어요?
Tôi có việc cần nhờ,bạn có thể giúp tôi không?
나를 도와줘!
Giúp tôi với!
누구 없어, 도와줘!
Ai đó hãy giúp tôi với!
사진 좀 찍어 주실래요?
Bạn có thể chụp ảnh hộ tôi được không?
이 것을 좀 도와 주세요.
Xin hãy giúp tôi cái này với.
핸드폰을 좀 빌려 줄 수 있어요?
Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại một lát được không?
이 것을 좀 지켜봐 줄 수 있나요?
Bạn có thể trông chừng thứ này hộ tôi được không?
커피를 사 줄 수 있나요?
Bạn có thể mua cà phê cho tôi được không?
… 씨는 숙제를 좀 도와 줄 수 있어요?
… có thể giúp mình làm bài tập một chút được không?
바빠서 그러는데 이것 좀 도와 주실래요?
Tôi bận quá nên bạn có thể giúp tôi việc này được không?
Bài viết được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.