Home » Mẫu câu nhờ giúp đỡ trong tiếng Hàn
Today: 2024-10-15 23:48:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu nhờ giúp đỡ trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 03/12/2021)
           
Trong tiếng Hàn, giúp đỡ là 돕다, muốn nhờ người khác giúp mình sẽ là 도와 주세요 hoặc là ghép với ngữ pháp 아/어 주다. Dưới đây là một số mẫu câu nhờ giúp đỡ trong tiếng Hàn.

Trong tiếng Hàn, giúp đỡ là 돕다, muốn nhờ người khác giúp mình sẽ là 도와 주세요 hoặc là ghép với ngữ pháp 아/어 주다. Dưới đây là một số mẫu câu nhờ giúp đỡ trong tiếng Hàn.

Mẫu câu nhờ giúp đỡ thông dụng

이 문제가 이해가 잘 안 되는데요, 좀 도와 주실래요?

Tôi không hiểu vấn đề này, bạn có thể giúp tôi không?

잠시만 도와 줄 수 있어요?

Bạn có thể giúp tôi một lát được không nhỉ?

저를 좀 태워 주실 수 있으세요?

Bạn có thể cho tôi đi nhờ một đoạn được không?

아저씨, 실례합니다. 좀 도와 주시겠어요.

Xin lỗi ngài, ngài có thể giúp tôi được không?

부탁이 있는데 들어 줄 수 있어요?

Tôi có việc cần nhờ,bạn có thể giúp tôi không?

나를 도와줘!

Giúp tôi với!

누구 없어, 도와줘! 

Ai đó hãy giúp tôi với!

사진 좀 찍어 주실래요?

Bạn có thể chụp ảnh hộ tôi được không?

이 것을 좀 도와 주세요.

Xin hãy giúp tôi cái này với.

핸드폰을 좀 빌려 줄 수 있어요?

Bạn có thể cho tôi mượn điện thoại một lát được không?

이 것을 좀 지켜봐 줄 수 있나요?

Bạn có thể trông chừng thứ này hộ tôi được không?

커피를 사 줄 수 있나요?

Bạn có thể mua cà phê cho tôi được không?

... 씨는 숙제를  도와   있어요?

... có thể giúp mình làm bài tập một chút được không?

바빠서 그러는데 이것 좀 도와 주실래요?

Tôi bận quá nên bạn có thể giúp tôi việc này được không?

Bài viết mẫu câu nhờ giúp đỡ trong tiếng Hàn được viết bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm