Home » Lời bài hát Ghen Cô Vy bằng tiếng Trung
Today: 2024-12-16 08:35:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lời bài hát Ghen Cô Vy bằng tiếng Trung

(Ngày đăng: 09/03/2020)
           
Bài hát Ghen Cô Vy là một trong những bài hát nổi đình đám gần đây trong giới trẻ Việt Nam. Ghen cô Vy (Covid-19) by Chinese, ca khúc vũ điệu rửa tay mùa dịch corona mới nhất.

Lời bài hát Ghen Cô Vy bằng tiếng Trung

最近有一种挺"红"的病毒. (zuìjìn yǒuyī zhǒng tǐng hóng de bìngdú).

Lời bài hát Ghen Cô Vy bằng tiếng Trung, ngoại ngữ SGV Dạo gần đây, có một virus rất hot.

它的名字叫新冠病毒. (tā de míngzì jiào xīnguān bìngdú)

Tên của em ấy Corona.

它来自哪里? 它来自武汉. (tā láizì nǎlǐ? Tā láizì wǔhàn)

Em từ đâu? Quê của em ở Vũ Hán.

突然出现,打破世界的平静. (túrán chūxiàn, dǎpò shìjiè de píngjìng)

Đang bình yên bỗng chợt thoát ra.

咱们一定要提高警易. (zánmen yīdìng yào tígāo jǐng yì)

Chắc chắn ta nên đề cao cảnh giác.

别让它传播. (bié ràng tā chuánbò)

Đừng để em ấy phát tán.

咱们一定决心自觉. (zánmen yīdìng juéxīn zìjué)

Chắc chắn ta nên quyết tâm tự giác.

别让疫病爆发. (bié ràng yìbìng bàofā)

Để dịch bệnh không bùng cháy lên.

一起洗手搓搓搓. (yīqǐ xǐshǒu cuō cuō cuō)

Cùng rửa tay xoa xoa xoa xoa đều.

别用手碰眼鼻嘴. (bié yòng shǒu pèng yǎn bí zuǐ)

Đừng cho tay lên mắt mũi miệng.

少去聚集的地方. (shǎo qù jùjí dì dìfāng)

Và hạn chế đi ra nơi đông người.

打败新冠病毒,新冠病毒. (dǎbài xīnguān bìngdú, xīnguān bìngdú)

Đẩy lùi virus Corona Corona.

一直提升体质. (yīzhí tíshēng tǐzhí)

Luôn nâng cao sức khỏe.

以及保持周围环境的干净. (yǐjí bǎochí zhōuwéi huánjìng de gānjìng)

Và vệ sinh không gian xung quanh mình.

一起提高社会意识. (yīqǐ tígāo shèhuì yìshí)

Cùng nâng cao ý thức của xã hội.

打败新冠病毒,新冠病毒. (dǎbài xīnguān bìngdú, xīnguān bìngdú)

Đẩy lùi virus Corona Corona.

虽然它很渺小,但是它很凶残. (suīrán tā hěn miǎoxiǎo, dànshì tā hěn xiōngcán)

Tuy nhỏ bé, nhưng mà em rất tàn ác.

多少人因它而死. (duōshǎo rén yīn tā ér sǐ)

Bao người phải chết vì chính em.

虽然挺艰难,但全国人民正在努力. (suīrán tǐng jiānnán, dàn quánguó rénmín zhèngzài nǔlì)

Tuy rằng khó, nhưng toàn dân đang cố gắng.

不让疫情日益严重. (bù ràng yìqíng rìyì yánzhòng)

Không để em tiếp tục lớn thêm.

咱们一定要提高警易. (zánmen yīdìng yào tígāo jǐng yì)

Chắc chắn ta nên nâng cao cảnh giác.

别让它传播. (bié ràng tā chuánbò)

Đừng để em ấy phát tán.

咱们一定决心自觉. (zánmen yīdìng juéxīn zìjué)

Chắc chắn ta nên quyết tâm tự giác.

别让疫病爆发. (bié ràng yìbìng bàofā)

Để dịch bệnh không bùng cháy lên.

一起洗手搓搓搓. (yīqǐ xǐshǒu cuō cuō cuō)

Cùng rửa tay xoa xoa xoa xoa đều.

别用手碰眼鼻嘴. (bié yòng shǒu pèng yǎn bí zuǐ)

Đừng cho tay lên mắt mũi miệng.

少去聚集的地方. (shǎo qù jùjí dì dìfāng)

Và hạn chế đi ra nơi đông người.

打败新冠病毒,新冠病毒. (dǎbài xīnguān bìngdú, xīnguān bìngdú)

Đẩy lùi virus Corona Corona.

一直提升体质. (yīzhí tíshēng tǐzhí)

Luôn nâng cao sức khỏe.

以及保持周围环境的干净. (yǐjí bǎochí zhōuwéi huánjìng de gānjìng)

Và vệ sinh không gian xung quanh mình.

一起提高社会意识. (yīqǐ tígāo shèhuì yìshí)

Cùng nâng cao ý thức của xã hội.

打败新冠病毒,新冠病毒. (dǎbài xīnguān bìngdú, xīnguān bìngdú)

Đẩy lùi virus Corona Corona.

每一位医生和护士都和尽心尽力. (měi yī wèi yīshēng hé hùshì dōu hé jìnxīn jìnlì)

Từng y bác sĩ luôn luôn hết lòng.

每一位人员或上班族. (měi yī wèi rényuán huò shàngbān zú)

Từng người công nhân hay dân văn phòng.

各地人民准备好了. (gèdì rénmín zhǔnbèi hǎole)

Người dân nơi đâu cũng luôn sẵn lòng.

咱们越南绝胜疫情, 绝胜疫情. (zánmen yuènán jué shèng yìqíng, jué shèng yìqíng)

Việt Nam ta quyết thắng bệnh dịch, thắng bệnh dịch.

今日我准备好了. (jīnrì wǒ zhǔnbèi hǎole)

Hôm nay ta sẵn sàng.

明日我会坚定不放弃. (míngrì wǒ huì jiāndìng bù fàngqì)

Thì ngày mai ta luôn luôn vững vàng.

明知艰难但无所谓. (míngzhī jiānnán dàn wúsuǒwèi)

Dù gian nan nhưng con tim không màng.

咱们越南绝胜疫情, 绝胜疫情. (zánmen yuènán jué shèng yìqíng, jué shèng yìqíng)

Việt Nam ta quyết thắng bệnh dịch, thắng bệnh dịch.

Bài viết lời bài hát Ghen Cô Vy bằng tiếng Trung được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm