Home » Xuất nhập cảnh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-28 22:42:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xuất nhập cảnh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/07/2022)
           
Xuất nhập cảnh trong tiếng Trung là 出入境 /chū rùjìng/, là việc công dân ra khỏi lãnh thổ Việt Nam, qua các cửa khẩu quốc tế, qua biên giới để ra nước ngoài hoặc từ nước ngoài vào qua cửa khẩu của Việt Nam.

Xuất nhập cảnh trong tiếng Trung là 出入境 /chū rùjìng/, là việc công dân Việt Nam ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc từ nước ngoài vào qua cửa khẩu của Việt Nam.

Tùy theo điều kiện luật lệ các nước có các điều kiện cho phép được xuất nhập cảnh khác nhau.

Một số từ vựng về xuất nhập cảnh trong tiếng Trung:

护照 /hù zhào/: Hộ chiếu.

国籍 /guó jí/: Quốc tịch.

移民 /yí mín/: Di dân, di trú.

出入境印记 /chū rùjìng yìnjì/: Tem xuất nhập cảnh.

出入境 /chū rùjìng/: Xuất nhập cảnh.

入境事由 /rù jìng shì yóu/: Lý do nhập cảnh.

海关申报单 /hǎi guān shēn bào dān/: Tờ khai hải quan.

申报 /shēn bào/: Khai báo.

身份证 /shēnfèn zhèng/: Chứng minh thư.Xuất nhập cảnh trong tiếng Trung là gì

签证 /qiān zhèng/: Visa.

入境单 /rù jìng dān/: Phiếu nhập cảnh.

官员 /guān yuán/: Nhân viên hải quan.

禁带的物品 /jìndài de wù pǐn/: Hàng cấm.

体检表 /tǐ jiǎn biǎo/: Giấy kiểm tra sức khỏe.

健康证书 /jiàn kāng zhèng shū/: Giấy chứng nhận sức khỏe.

Một số ví dụ về xuất nhập cảnh trong tiếng Trung:

1. 我有一个梦想,老去后, 翻看护照,里面是满满的出入境印记。

/wǒ yǒu yīgè mèngxiǎng, lǎo qù hòu, fān kān hùzhào, lǐmiàn shì mǎn mǎn de chū rùjìng yìnjì./

Tôi có một ước mơ, khi về già, tôi nhìn lại hộ chiếu thấy dán đầy tem xuất nhập cảnh.

2. 在越南出入境检查处对电子用品有什么限制?

/zài yuènán chū rùjìng jiǎnchá chǔ duì diànzǐ yòngpǐn yǒu shé me xiànzhì?/

Những hạn chế đối với các mặt hàng điện tử khi kiểm tra xuất nhập cảnh Việt Nam là gì?

3. 明天我要来移民局做出入境的手续。

/míngtiān wǒ yào lái yímín jú zuò chū rùjìng de shǒuxù./

Ngày mai tôi phải đến cục nhập cư để làm thủ tục xuất nhập cảnh.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Xuất nhập cảnh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm