Home » Lễ Thất Tịch Trung Quốc
Today: 2024-04-29 19:48:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lễ Thất Tịch Trung Quốc

(Ngày đăng: 03/03/2020)
           
Lễ Thất Tịch (七夕节)ở Trung Quốc diễn ra vào ngày mùng 7 tháng 7 âm lịch. Khái niệm, nguồn gốc, phong tục và một số từ vựng tiếng Trung về lễ Thất Tịch.

Lễ Thất Tịch hay còn gọi là lễ Khất Xảo, lễ Thất Xảo hay Thất Thư Đản là một trong những ngày lễ quan trọng trong truyền thống Trung Quốc diễn ra vào ngày mùng 7 tháng 7 âm lịch.

Nếu như ngày 14/2 là ngày lễ tình nhân của phương Tây thì ngày mùng 7 tháng 7 âm lịch hằng năm được xem là ngày lễ tình nhân ở Trung Quốc.

Lễ Thất Tịch Trung Quốc, ngoại ngữ SGV Lễ Thất Tịch ở Trung Quốc được gắn liền với truyền thuyết Ngưu Lang Chức Nữ.

Phong tục phổ biến trong ngày lễ Thất Tịch ở Trung Quốc chính là các cô gái cầu nguyện để Chức Nữ cho bàn tay khéo léo cho thêu thùa.

Hiện nay có rất nhiều bạn trẻ Việt Nam thích quan tâm và tìm hiểu về ngày lễ Thất Tịch ở Trung Quốc.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan tới ngày lễ Thất Tịch ở Trung Quốc.

七夕节 [qīxì jié]: lễ Thất Tịch.

乞巧节 [qǐqiǎo jié]: lễ Khất Xảo.

情人节 [qíngrén jié]: tết tình nhân.

习俗 [xísú]: phong tục.

传统 [chuántǒng]: truyền thống.

祝福 [zhùfú]: chúc phúc.

浪漫 [làngmàn]: lãng mạn.

阴历 [yīnlì]: âm lịch.

鹊桥 [quèqiáo]: cầu Hỷ Thước.

银河 [yínhé]: ngân hà.

织女星 [zhīnǚxīng]: sao Chức Nữ.

牛郎星 [niúlángxīng]: sao Ngưu Lang.

民间故事 [mínjiān gùshì]: câu chuyện dân gian.

穿针乞巧 [chuān zhēn qǐqiǎo]: xâu kim Khất Xảo.

吃巧果 [chī qiǎoguǒ]: ăn Xảo quả.

拜织女 [bài zhīnǚ]: bái Chức Nữ.

月老庙 [yuèlǎo miào]: miếu Nguyệt lão.

果盘 [guǒpán]: mâm hoa quả.

供品 [gòngpǐn]: đồ cúng.

郎才女貌 [Lángcáinǚmào]: trai tài gái sắc.

情有独钟 [Qíngyǒudúzhōng]: tình yêu duy nhất.

天长地久 [Tiānchángdìjiǔ]: thiên trường địa cửu.

百年好合 [Bǎiniánhǎohé]: trăm năm hòa hợp.

永结同心 [Yǒngjiétóngxīn]: vĩnh kết đồng tâm.

Bài viết lễ Thất Tịch Trung Quốc được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm