| Yêu và sống
Lạnh lùng tiếng Nhật là gì
Lạnh lùng tiếng Nhật là reitan (冷淡). Lạnh lùng là sự lạnh nhạt, không quan tâm đến nhân thế, sự việc vui buồn trước mặt.
Một số từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người.
Sekininkanga aru (責 任 感 がある): Có tinh thần trách nhiệm.
Seijutsu (誠 実 な): Thành thực.
Kenkyo (謙虚): Khiêm tốn.
Omoiyarigaaru (思いやりがある): Dễ tính.
Makezukirai (負 けず嫌い): Hiếu thắng.
Reisei chinchaku (冷 静 沈 着): Điềm đạm, trầm mặc.
Shinkeishitsu (神 経 質): Câu nệ tiểu tiết.
Nintai tsuyoi (忍耐 強 い): Kiên nhẫn.
Jimina (地 味 な): Giản dị.
Odayaka (おだやか): Bình tĩnh.
Mujaki (むじゃき): Trong sáng.
Ō zappa (おおざっぱ): Xuề xoà.
Satoshi kaina hito yu kaina (愉 快 な 人 ゆかいな): Người vui vẻ.
Yaru ki ga aru yarukiga aru (やる 気 がある やるきがある): Người có động lực.
Rairi ni naru tayori ni naru (頼 りになる たよりになる): Đáng tin cậy.
Sunao na (素 直 な): Ngoan ngoãn.
Rei sei na (冷 静 な): Điềm đạm.
Dai tan'nada itan na (大 胆な だいたんな): Dũng cảm.
Kan-daina kan dai na (寛 大 な かんだいな): Hào phóng.
Kyaku-kan-tekinaki yakkantekina (客 観 的 な きゃっかんてきな): Tính khách quan.
Bài viết lạnh lùng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn