Home » Kim chi tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-20 08:37:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kim chi tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/07/2020)
           
Kim chi tiếng Hàn là 김치 (kimchi), là món ăn truyền thống của người Hàn Quốc. Kim chi rất tốt cho sức khỏe, giúp ngăn ngừa nhiều căn bệnh. Một số từ vựng về món ăn của Hàn Quốc.

Kim chi tiếng Hàn là 김치 (kimchi), đây là món ăn truyền thống của người Hàn Quốc, hầu như gia đình nào cũng có ít nhất một hộp kim chi đã muối cất trong tủ lạnh để ăn dần. Kim chi có thể ăn kèm với nhiều món, còn là nguyên liệu dùng để tạo ra nhiều món ăn ngon.

Một số từ vựng về các loại kim chi.

깍두기 (kkak-du-gi): Kim chi củ cải.

배추김치 (bae-chu-kim-chi): Kim chi cải thảo.

나박김치 (na-bak-kim-chi): Kim chi nước.

오이소박이 (o-i-so-ba-gi): Kim chi dưa chuột.SGV, Kim chi tiếng Hàn là gì

열무김치 (yeol-mu-kim-chi): Kim chi củ cải non mùa hè.

파김치 (pa-kim-chi): Kim chi hành lá.

Một số từ vựng về món ăn Hàn Quốc.

김치찌개 (kim-chi-jji-gae): Canh kim chi.

김밥 (kim-bap): Cơm cuộn.

콩나물국 (Kkong-na-mul-guk): Canh giá đỗ.

순두부찌개 (sun-du-bu-jji-gae): Canh đậu hủ non.

삼계탕 (sam-kye-Ttang): Gà hầm nhân sâm.

잡채 (jap-chae): Miến trộn.

비빔밥 (bi-bim-bap): Cơm trộn.

짜장면 (jja-jang-myeon): Mì tương đen.

냉면 (naeng-myeon): Mì lạnh.

떡볶이 (Tteok-bok-ki): Bánh gạo cay.

미역국 (mi-yok-guk): Canh rong biển.

Bài viết Kim chi tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm