Home » Khu du lịch sinh thái tiếng Anh
Today: 2024-04-19 00:50:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khu du lịch sinh thái tiếng Anh

(Ngày đăng: 23/06/2020)
           
Khu du lịch sinh thái tiếng Anh là ecotourism area. Phiên âm là iːkoʊˈtuɚrɪzəm ˈeəriə. Khu du lịch sinh thái là những khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia, di sản thiên nhiên của quốc gia.

Khu du lịch sinh thái tiếng Anh là ecotourism area. Phiên âm là /iːkoʊˈtuɚrɪzəm ˈeəriə/.

Du lịch sinh thái là loại hình du lich tham quan, khám phá thiên nhiên, văn hóa bản địa. Nó hướng đến việc tôn trọng, bảo vệ thiên nhiên khỏi sự tác động, ảnh hưởng của con người. Du lịch sinh thái thúc đẩy công tác bảo tồn và tạo ra các điều kiện phát triển cho người dân địa phương.

Khu du lịch sinh thái là khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia, rừng có tiềm năng cho việc phát triển du lịch. Việt Nam cũng có nhiều khu du lịch sinh thái nổi tiếng như động Phong Nha, vườn quốc gia Cát Tiên, vườn quốc gia Cúc Phương, Vịnh Hạ Long.

10 thiên đường du lịch sinh thái thân thiện nhất thế giới được các chuyên gia của Boundless Journey và adventure life (tạm dịch cuộc sống phiêu lưu và hành trình không biên giới) đã lựa chọn là Việt Nam, Costa Rica, quần đảo Galapagos, Borneo ở Malaysia, Machu Picchu, Patagonia, Bhatan, Slovenia, Boswana và Zambia, New Zealand. 

Những từ vựng liên quan đến khu du lịch sinh thái:

Ecotourism /iːkoʊˈtuɚrɪzəm/: Du lịch sinh thái.

Area /ˈeəriə/: Khu vực.

National park /ˈnæʃnəl pɑːk/: Vườn quốc gia.

Indigenous culture /ɪnˈdɪdʒɪnəs ˈkʌltʃər/: Văn hóa bản địa.

Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: Môi trường.

Nature conservation /ˈneɪtʃər kɒnsəˈveɪʃən/: Bảo tồn thiên nhiên.

tourist /ˈtʊərɪst/: Du khách.

Travel agency /ˈtrævl ˈeɪdʒənsi/: Đại lý du lịch.

Guide /ɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.

Bài viết khu du lịch sinh thái tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm