| Yêu và sống
Hài lòng trong tiếng Trung là gì
Hài lòng trong tiếng Trung là 满意 /mǎnyì/. Sự hài lòng có thể là một trạng thái chấp nhận hoàn cảnh của một người và là một hình thức hạnh phúc nhẹ nhàng và dự kiến hơn.
Một số từ vựng về hài lòng trong tiếng Trung:
害怕 /hài pà/: Sợ hãi.
兴奋 /xìng fèn/: Vui mừng, phấn khởi.
紧张 /jǐn zhāng/: Căng thẳng.
惊讶 /jīng yà/: Ngạc nhiên.
害羞 /hài xiū/: Nhút nhát.
妒忌 /dù jì/: Đố kỵ.
不安 /bùān: Khó chịu.
满意 /mǎnyì/: Hài lòng.
伤心 /shāngxīn/: Đau, tổn thương.
平静 /píngjìng/: Bình tĩnh.
轻松 /qīngsōng/: Thoải mái, thư giãn.
Một số ví dụ về hài lòng trong tiếng Trung:
1.任何事情都有解决办法,你冷静下来。
/rèn hé shì qíng dōu yǒu jiě jué bàn fǎ, nǐ lěng jìng xià lái./
Bất cứ chuyện gì đều có cách giải quyết, bạn bình tĩnh đi.
2.我现在对我的生活很满意。
/wǒ xiàn zài duì wǒ de shēng huó hěn mǎn yì./
Hiện tại tôi rất hài lòng với cuộc sống của mình.
3.不要想太多, 放松一下。
/bú yào xiǎng tài duō, fàng sōng yì xià./
Bạn đừng nghĩ quá nhiều, thư giãn đi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Hài lòng trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn