Home » Kết hôn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-26 07:35:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kết hôn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/08/2022)
           
Kết hôn tiếng Trung là 结婚 /jiéhūn/, là việc hai người xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của pháp luật, tạo ra quyền lợi và nghĩa vụ giữa họ, cũng như giữa họ và con cái của họ.

Kết hôn tiếng Trung là 结婚 /jiéhūn/, là việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng khi thỏa mãn các điều kiện kết hôn.

Và thực hiện đăng ký kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật

Một số từ vựng về kết hôn trong tiếng Trung:

婚礼 /Hūn lǐ/: Hôn lễ, lễ cưới.

结婚十五周年水晶婚 /Jiéhūn shíwǔ zhōunián shuǐjīng hūn/: Lễ cưới pha lê (15 năm).

结婚二十五周年银婚 /Jiéhūn èrshíwǔ zhōunián yín hūn/: Lễ cưới bạc (25 năm).

结婚五十周年金婚 /Jiéhūn wǔshí zhōunián jīnhūn/: Lễ cưới vàng (50 năm).

结婚六十周年钻石婚 /Jiéhūn liùshí zhōunián zuànshí hūn/: Lễ cưới kim cương (60 năm).

结婚 /Jié hūn/: Kết hôn.

离婚 /Lí hūn/: Ly hôn.

求婚 /Qiú hūn/: Cầu hôn.

订婚 /Dìng hūn/: Đính hôn.Kết hôn trong tiếng Trung là gì

聘礼 /Pìn lǐ/: Sính lễ.

彩礼 /Cǎi lǐ/: Quà cưới.

早婚 /Zǎo hūn/: Tảo hôn.

再婚 /Zài hūn/: Tái hôn.

结婚登记 /Jiéhūn dēngjì/: Đăng ký kết hôn.

结婚证书 /Jiéhūn zhèngshū/: Giấy hôn thú.

新娘 /Xīn niáng/: Cô dâu.

新郎 /Xīn láng/: Chú rể.

Một số ví dụ về kết hôn trong tiếng Trung:

1. 他爱的人今天结婚了,他非常难过.

/Tā ài de rén jīntiān jiéhūnle, tā fēicháng nánguò/.

Hôm nay người anh ấy yêu kết hôn, anh ấy rất buồn.

2. 小美,我们结婚吧!

/Xiǎo měi, wǒmen jiéhūn ba/!

Tiểu Mỹ, chúng ta kết hôn nhé!

3. 两个相爱的人结婚了。

/Liǎng gè xiāng'ài de rén jiéhūnle./

Hai người yêu nhau đã kết hôn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Kết hôn trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm