| Yêu và sống
Hidoi là gì
Hidoi là (酷い) tính từ có nghĩa tiếng Việt là tồi tệ. Tồi tệ là xấu xa tệ hại về nhân cách, hết sức kém so với yêu cầu đến mức như không còn có thể nào hơn thế nữa.
Một số ví dụ bằng tiếng Nhật liên quan đến hidoi.
妻を殺すなんて彼はなんとひどい男なのだ。
Tsuma wo korosu nante kare ha nanto hidoi otoko nanoda.
Anh ta quả là khủng khiếp khi giết vợ.
ひどい目に合わせる。
Hidoi me ni awaseru.
Đối xử tàn nhẫn.
ひどい目にあう。
Hidoi me ni au.
Vấp phải giai đoạn kinh khủng.
ひどい天気だった。
Hidoi tenki datta.
Thời tiết xấu.
ひどく耳が痛みます。
Hidoku mimi ga itamimasu.
Tai đau kinh khủng.
妹とひどい喧嘩をした。
Imouto to hidoi kenka wo shita.
Tôi cãi nhau thậm tệ với em gái.
あの人は絶対にそんなひどい行動をしないよ。
Ano hito ha zettai ni sonna hidoi koudou wo shi nai yo.
Người đó tuyệt đối sẽ không làm việc tồi tệ đó đâu.
あなたにとってはどんなに酷いことなのか、わかってるわ。
Anata ni totte wa donna ni hidoi koto na no ka, wakatteru wa.
Tôi biết nó thực sự rất khủng khiếp với bạn.
Bài viết hidoi tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn