| Yêu và sống
Bảo hiểm trong tiếng Trung là gì
Bảo hiểm trong tiếng Trung là 保险 /bǎoxiǎn/, là hoạt động một cá nhân có quyền được hưởng trợ cấp bảo hiểm nhờ vào một khoản đóng góp cho mình hoặc cho người thứ 3 trong trường hợp xảy ra rủi ro.
Một số từ vựng về bảo hiểm trong tiếng Trung:
健康保险 /jiànkāng bǎoxiǎn/: Bảo hiểm sức khỏe.
个人财产保险 /gèrén cáichǎn bǎoxiǎn/: Bảo hiểm tài sản cá nhân.
汽车保险 /qìchē bǎoxiǎn/: Bảo hiểm xe hơi.
保险 /bǎoxiǎn/: Bảo hiểm.
意外事故保险 /yìwài shìgù bǎoxiǎn/: Bảo hiểm tai nạn (sự cố bất ngờ).
人身保险 /rénshēn bǎoxiǎn/: Bảo hiểm nhân thân.
终身人寿保险 /zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn/: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời.
住宅保险 /zhùzhái bǎoxiǎn/: Bảo hiểm nhà ở.
盗窃保险 /dàoqiè bǎoxiǎn/: Bảo hiểm trộm cướp.
全保险 /quán bǎoxiǎn/: Bảo hiểm toàn bộ.
货物保险 /huòwù bǎoxiǎn/: Bảo hiểm hàng hóa.
Một số ví dụ về bảo hiểm trong tiếng Trung:
1. 公司可以为客户提供多种保险服务。
/Gōngsī kěyǐ wéi kèhù tígōng duō zhǒng bǎoxiǎn fúwù./
Công ty có thể cung cấp cho khách hàng nhiều dịch vụ bảo hiểm khác nhau.
2. 这件事交给我做吧,保险没问题。
/Zhè jiàn shì jiāo gěi wǒ zuò ba, bǎoxiǎn méi wèntí./
Cứ để chuyện này cho tôi, bảo hiểm cũng không thành vấn đề.
3. 今年的医疗保险,已给全部工人买了。
/Jīnnián de yīliáo bǎoxiǎn, yǐ gěi quánbù gōngrén mǎile./
Bảo hiểm y tế năm nay đã được mua cho tất cả công nhân.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Bảo hiểm trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn