Home » Pha chế tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-22 12:03:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Pha chế tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 10/06/2020)
           
Pha chế tiếng Nhật là junbi suru (準備する), là chế ra một hỗn hợp bằng cách pha trộn theo những tỉ lệ hoặc công thức nhất định. Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến pha chế.

Pha chế tiếng Nhật là junbi suru (準備する), là chế ra một hỗn hợp bằng cách pha trộn theo những tỉ lệ hoặc công thức nhất định.

Dụng cụ pha chế bằng tiếng Nhật:

Jigā (ジガー): Ly định lượng.

Kakuterushēkā (カクテルシェーカー): Bình lắc cocktail.

Shēkāsutandādo (シェーカースタンダード): Bình lắc bằng inox.

Garasu (ガラス): Ly thuỷ tinh.

Jā (ジャー): Lọ thuỷ tinh.

Wain gurasu (ワイングラス): Ly uống rượu.

Bīrugurasu (ビールグラス): Ly uống bia.

Seihyō sara (製氷皿): Khay đá.

Burendā (ブレンダー): Máy xay sinh tố.

Remonsukuīza (レモンスクイーザ): Dụng cụ vắt chanh.

Furui (ふるい): Cái rây.

Sutorō (ストロー): Ống hút.

Bīrumatto (ビールマット): Miếng lót cốc bia.

Một số loại thức uống bằng tiếng Nhật:

Furūtsujūsu (フルーツジュース): Nước ép trái cây.

Aisutī (アイスティー): Trà đá.

Sumūjī (スムージー): Sinh tố.

Oshitsubusu (押しつぶす): Nước ép.

Tansan mizu (炭酸水): Soda.

Kōhī (コーヒー): Cà phê.

Burakkukōhī (ブラックコーヒー): Cà phê đen.

Hottochokorēto (ホットチョコレート): Sôcôla nóng.

Shokuzen sake (食前酒): Rượu khai vị.

Shanpan (シャンパン): Rượu sâm banh.

Bài viết pha chế tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm