| Yêu và sống
Góc vuông tiếng Nhật là gì
Góc vuông trong tiếng Nhật là chokkaku (直角).
Góc vuông là góc được cắt nhau bởi hai đường thẳng, đoạn thẳng tạo với nhau một góc 90 độ.
Một số từ vựng hình học trong tiếng Nhật:
Kaku (かく): Góc.
Hen (へん): Cạnh.
Chokusen (直線): Đường thẳng.
Heimen (平面): Mặt phẳng.
Menseki (面積): Diện tích.
Shuuhenchou (周辺長): Chu vi.
Marukatachi (丸形): Hình tròn.
Chouhoukei (長方形): Hình chữ nhật.
Sankakkei (三角形): Hình tam giác.
Seisankakukei (正三角形): Hình tam giác vuông.
Hishigata (ひし形): Hình thoi.
Shikakui (四角い): Hình tứ giác.
Yajirushi (やじるし): Hình mũi tên.
Daenkei (楕円形): Hình elip.
Seihoukei (正方形): Hình vuông.
Rokkakukei (六角形): Hình lục giác.
Takakukei (多角形): Hình đa giác.
Rippoutai (立方体): Khối lập phương.
Bài viết góc vuông tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn