| Yêu và sống
Nội trợ tiếng Nhật là gì
Nội trợ tiếng Nhật là 内助 (ないじょ, naijo).
Từ đồng nghĩa với nội trợ trong tiếng Nhật:
家事 (かじ, kaji): Việc nội trợ, việc nhà.
勝手 (かって, katte): Việc bếp núc, nội trợ.
主婦 (しゅふ, shufu): Người nội trợ.
Từ vựng về công việc nội trợ:
洗濯する (せんたくする, sentaku suru): Giặt giũ.
掃除する (そうじする, sōji suru): Dọn dẹp, quét dọn.
食器を洗う (しょっきをあらう, shokki o arau): Rửa chén.
市場にいく (いちばにいく, ichiba ni iku): Đi chợ.
買い物する (かいものする, kaimono suru): Mua sắm.
食事する (しょくじする, shokuji suru): Nấu ăn.
料理を作る (りょうりをつくる, ryōri o tsukuru): Nấu ăn.
学校へ子供を送る (がっこうへこどもをおくる, gakkō e kodomo o okuru): Đưa con đi học.
子供を迎かえにいく (こどもをむかえにいく, kodomo o mukaeni iku): Đón con.
家族の世話をする (かぞくのせわをする, kazoku no sewa o suru): Chăm sóc gia đình.
Bài viết nội trợ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn