Home » Nội trợ tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 06:40:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nội trợ tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 11/06/2020)
           
Nội trợ tiếng Nhật là Naijo (ないじょ、内助), là từ dùng để mô tả các công việc nhà. Một số từ vựng liên quan đến nội trợ bằng tiếng Nhật.

Nội trợ tiếng Nhật là 内助 (ないじょ, naijo).

Từ đồng nghĩa với nội trợ trong tiếng Nhật:

Nội trợ tiếng Nhật là gì, SGV.家事 (かじ, kaji): Việc nội trợ, việc nhà.

勝手 (かって, katte): Việc bếp núc, nội trợ.

主婦 (しゅふ, shufu): Người nội trợ.

Từ vựng về công việc nội trợ:

洗濯する (せんたくする, sentaku suru): Giặt giũ.

掃除する (そうじする, sōji suru): Dọn dẹp, quét dọn.

食器を洗う (しょっきをあらう, shokki o arau): Rửa chén.

市場にいく (いちばにいく, ichiba ni iku): Đi chợ.

買い物する (かいものする, kaimono suru): Mua sắm.

食事する (しょくじする, shokuji suru): Nấu ăn.

料理を作る (りょうりをつくる, ryōri o tsukuru): Nấu ăn.

学校へ子供を送る (がっこうへこどもをおくる, gakkō e kodomo o okuru): Đưa con đi học.

子供を迎かえにいく (こどもをむかえにいく, kodomo o mukaeni iku): Đón con.

家族の世話をする (かぞくのせわをする, kazoku no sewa o suru): Chăm sóc gia đình.

Bài viết nội trợ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm