| Yêu và sống
Giám khảo tiếng Hàn là gì
Giám khảo tiếng Hàn là 심사위원 (simsawiwon). Trong bất cứ cuộc thi nào cũng không thể thiếu một thành phần quan trọng, đó là ban giám khảo.
Những người giám khảo thường là những người có uy tín ở lĩnh vực mà mình làm việc để có thể đưa ra các nhận định về phần thi của thí sinh được chính xác nhất.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến giám khảo.
경연대회 (gyeong-yeondaehoe): Cuộc thi.
입학시험 (ibhagsiheom): Cuộc thi tuyển sinh.
대결 (daegyeol): Cuộc thi đấu.
시험관 (siheomgwan): Giám thị.
검사관 (geomsagwan): Thanh tra, giám khảo.
채점하다 (chaejeomhada): Chấm điểm.
후보자 (huboja): Thí sinh.
합격하다 (habgyeog): Thi đỗ.
시험에 떨어지다 (siheom-e tteol-eojida): Thi trượt.
우열을 다투다 (uyeol-eul datuda): Tranh giành cao thấp.
살피다 (salpida): Soi xét, nhận xét.
Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến giám khảo.
심사 위원들로부터 최고 등급을 받다.
Simsa wiwondeullobuteo choego deung-geub-eul badda.
Tôi nhận được hạng cao nhất từ ban giám khảo.
심사 위원들은 이 그림을 마음에 들지 않다.
Simsa wiwondeul-eun i geulim-eul ma-eum-e deulji anhda.
Ban giám khảo không hài lòng về bức tranh này.
심사 위원은 우리의 노래 실력을 강평했다.
Simsa wiwon-eun uliui nolae sillyeog-eul gangpyeonghaessda.
Các giám khảo đã đưa ra lời nhận xét phê bình về kỹ năng hát của chúng tôi.
Đội ngũ giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV biên soạn giám khảo tiếng Hàn là gì
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn