Home » Dũng cảm tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-29 03:22:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dũng cảm tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 17/07/2020)
           
Dũng cảm tiếng Nhật là Yuuki (勇気, ゆうき). Dũng cảm là có dũng khí, dám đối mặt với mọi nguy hiểm để làm những việc nên làm. Người dũng cảm là người có bản lĩnh, dám đấu tranh với cái ác để bảo vệ cái thiện.

Dũng cảm tiếng Nhật là Yuuki (勇気, ゆうき). Dũng cảm là có dũng khí, bản lĩnh, dám đối mặt với mọi khó khăn, nguy hiểm để làm những việc nên làm.

Người dũng cảm là người có bản lĩnh, ý chí, nghị lực, dám đấu tranh với cái ác để bảo vệ cái thiện... Là một phẩm chất quan trọng mà mỗi người cần có để chung sống với cộng đồng.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dũng cảm. SGV, dũng cảm tiếng Nhật là gì

Kimottama (肝っ玉, きもったま): Lòng dũng cảm.

Mosa (猛者, もさ): Người dũng cảm.

Kanzen (敢然, かんぜん): Sự dũng cảm.

Kantou (敢闘, かんとう): Dũng cảm chiến đấu. 

Isamashii (勇ましい,  いさましい): Dũng cảm.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến dũng cảm.

火災時 勇気に対して、彼にメダルが授与された。

Kasaiji no yuuki ni taishite, kare ni medaru ga juyosareta.

Anh ta đã được tặng huy chương vì sự dũng cảm trong vụ hỏa hoạn.

肝っ玉の太い男。

Kimottama no futoi otoko.

Người đàn ông dũng cảm.

敢闘精神が旺盛である

Kantouseishin ga ousei dearu.

Có tinh thần chiến đấu dũng cảm.

Bài viết dũng cảm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm