| Yêu và sống
Điện thoại thông minh tiếng Hàn là gì
Điện thoại thông minh tiếng Hàn là 스마트폰 /seumateupon/. Là điện thoại di động thực hiện nhiều chức năng của máy tính, thường có giao diện màn hình cảm ứng, truy cập internet và hệ điều hành có khả năng chạy các ứng dụng đã tải xuống.
Chúng được phân biệt với điện thoại phổ thông bởi khả năng phần cứng mạnh hơn và hệ điều hành di động mở rộng, hỗ trợ phần mềm rộng hơn, internet (bao gồm duyệt web qua băng thông rộng di động) và chức năng đa phương tiện (bao gồm âm nhạc, video, máy ảnh và chơi game), cùng với điện thoại lõi các chức năng như cuộc gọi thoại và nhắn tin văn bản.
Một số từ vựng tiếng Hàn về điện thoại thông minh:
배터리 /baeteoli/: Pin.
핸드폰 /haendeupon/: Điện thoại cầm tay.
휴대전화 충전기 /hyudaejeonhwa chungjeongi/: Bộ sạc điện thoại.
스마트폰 /seumateupon/: Điện thoại thông minh.
보조배터리 /bojobaeteoli/: Cục sạc dự phòng.
터치 스크린 /teochi seukeulin/: Màn hình cảm ứng.
지문 센서 /jimun senseo/: Cảm biến vân tay.
전원버튼 /jeonwonbeoteun/: Nút nguồn.
음량 조절 버튼 /eumlyang jojeol beoteun/: Nút điều chỉnh âm lượng.
메뉴 버튼 /menyu beoteun/: Nút menu.
홈 버튼 /hom beoteun/: Nút home.
와이파이 /waipai/: Wifi.
블루투스 /beullutuseu/: Bluetooth.
운영체제 /unyeongcheje/: Hệ điều hành.
Một số mẫu câu liên quan tới điện thoại thông minh tiếng Hàn:
1. 이 응용 프로그램은 스마트폰을 통해 녹화를 예약하도록 설계되었습니다.
/i eung-yong peulogeulaem-eun seumateupon-eul tonghae noghwaleul yeyaghadolog seolgyedoeeossseubnida/.
Ứng dụng này được thiết kế để lên lịch ghi âm qua điện thoại thông minh.
2. 내가 가진 가장 실망스러운 스마트폰 쇼핑 경험 중 하나입니다.
/naega gajin gajang silmangseuleoun seumateupon syoping gyeongheom jung hanaibnida/.
Một trong những trải nghiệm mua sắm điện thoại thông minh đáng thất vọng nhất mà tôi từng có.
3. 특정 브랜드 또는 스마트폰 모델에서 관련 앱 프로그램을 검색하여 스마트폰에서 직접 이러한 앱을 찾고 다운로드할 수도 있습니다.
/teugjeong beulaendeu ttoneun seumateupon model-eseo gwanlyeon aeb peulogeulaem-eul geomsaeghayeo seumateupon-eseo jigjeob ileohan aeb-eul chajgo/.
Bạn cũng có thể tìm và tải xuống các ứng dụng này trực tiếp trên điện thoại thông minh của mình bằng cách tìm kiếm các chương trình ứng dụng có liên quan trên một thương hiệu hoặc kiểu điện thoại thông minh cụ thể.
4. 스마트폰으로 전환하면 몇 가지 독특한 이점이 있습니다.
/seumateupon-eulo jeonhwanhamyeon myeoch gaji dogteughan ijeom-i issseubnida/.
Chuyển sang điện thoại thông minh có một số lợi thế riêng.
5. 이 스마트폰은 깔끔하고 컴팩트한 스타일의 슬라이더 메커니즘과 함께 제공됩니다.
/i seumateupon-eun kkalkkeumhago keompaegteuhan seutail-ui seullaideo mekeonijeumgwa hamkke jegongdoebnida/.
Điện thoại thông minh này đi kèm với cơ chế trượt theo phong cách gọn gàng và nhỏ gọn.
Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ SGV - điện thoại thông minh tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn