| Yêu và sống
Công bằng tiếng Nhật là gì
Công bằng tiếng Nhật là kouhei, phiên âm của 公平. Công bằng dùng để chỉ cái gì đó hợp lí, không bất công. => Lịch khai giảng, học phí.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công bằng.
Shoujiki (正直): Chính trực, thẳng thắn.
Inchiki (いんちき): Lừa đảo, dối trá.
Kandai (寛大): Rộng rãi, phóng khoáng.
Wagamama (我が儘): Ích kỷ.
Majime (真面目): Nghiêm túc, chăm chỉ.
Taida (怠惰): Lười biếng.
Yasashii (優しい): Dễ tính, hiền lành.
Ganko (頑固): Bướng bỉnh, cứng đầu.
Daitan (大胆): Gan dạ, liều lĩnh.
Uchiki (内気): Nhút nhát.
Hoshutekina (保守的な): Bảo thủ.
Nesshin (熱心): Nhiệt tình.
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến công bằng.
公平に扱う。
Kouhei ni atsukau.
Đối xử công bằng.
公平かつ誠実に。
Kouhei gatsu seijitsuni.
Công bằng và trung thực.
Bài viết công bằng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn