Home » Công bằng tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-29 07:44:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công bằng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 20/07/2020)
           
Công bằng tiếng Nhật là kouhei, phiên âm của 公平. Công bằng dùng để chỉ cái gì đó hợp lí, không bất công. Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công bằng.

Công bằng tiếng Nhật là kouhei, phiên âm của 公平. Công bằng dùng để chỉ cái gì đó hợp lí, không bất công. => Lịch khai giảng, học phí.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công bằng.

Shoujiki (正直): Chính trực, thẳng thắn.

Inchiki (いんちき): Lừa đảo, dối trá.

Kandai (寛大): Rộng rãi, phóng khoáng.

Wagamama (我が儘): Ích kỷ.SGV, Công bằng tiếng Nhật là gì

Majime (真面目): Nghiêm túc, chăm chỉ.

Taida (怠惰): Lười biếng.

Yasashii (優しい): Dễ tính, hiền lành.

Ganko (頑固): Bướng bỉnh, cứng đầu.

Daitan (大胆): Gan dạ, liều lĩnh.

Uchiki (内気): Nhút nhát.

Hoshutekina (保守的な): Bảo thủ.

Nesshin (熱心): Nhiệt tình.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến công bằng.

公平に扱う。

Kouhei ni atsukau.

Đối xử công bằng.

公平かつ誠実に。

Kouhei gatsu seijitsuni.

Công bằng và trung thực.

Bài viết công bằng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm