| Yêu và sống
Con cưng tiếng Hàn là gì
Con cưng tiếng Hàn là 귀동이 (kyudongi). Đây là từ thể hiện sự thân mật, đáng yêu và cưng chiều đối với con nít.
Con cưng thường được người lớn dùng để gọi đứa bé được yêu thương, chiều chuộng trong một gia đình.
Một số từ vựng về chủ đề con cái.
귀동이 (kyudongi): Con cưng.
애기 (aeki): Đứa bé.
자식 (jasik): Con cái.
귀엽다 (kyuyeobda): Dễ thương.
사랑스럽다 (sarangseureobda): Đáng yêu.
독자 (dokja): Con một.
쌍둥이를 낳다 (ssangdungireul nahda): Sinh đôi.
세 쌍둥이를 낳다 (se ssangdungireul nahda): Sinh ba.
장남 (jangnam): Con cả.
막내 (maknae): Con út.
딸 (ttal): Con gái.
아들 (adeul): Con út.
오냐오냐하다 (ohnyaohnyahada): Cưng chiều con cái.
아이 돌보다 (ai dolboda): Chăm sóc con cái.
질질짜다 (jiljiljjada): Khóc nhè.
자식을 교육하다 (jasikeul kyoyukhada): Giáo dục con cái.
효자 (hyoja): Đứa con hiếu thảo.
불효자 (bulhyoja): Đứa con bất hiếu.
아기를 야단치다 (akireul yadanchida): La mắng đứa nhỏ.
Bài viết con cưng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn