Home » Chứng nhận lãnh sự tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-25 13:28:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chứng nhận lãnh sự tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 23/06/2020)
           
Chứng nhận lãnh sự tiếng Anh là consular certification, nơi chứng nhận con dấu, chữ ký để giấy tờ được sử dụng ở nước ngoài. Một số từ vựng, giấy tờ tiếng Anh liên quan chứng nhận lãnh sự.

Chứng nhận lãnh sự là nơi các cơ quan tổ chức có thẩm quyền chứng nhận những con dấu, chữ ký trên giấy tờ và tài liệu, để tài liệu đó được công nhận và được sử dụng ở nước ngoài.

Chứng nhận lãnh sự tiếng Anh là consular certification.

Phiên âm: /'kɔnsjulə səˈtɪfɪkət/.Chứng nhận lãnh sự tiếng Anh là gì, SGV

Một số từ tiếng Anh liên quan đến chứng nhận lãnh sự:

Consular Legalization /ˈkɒn.səl liː.ɡəl.aɪˈzeɪ.ʃən/: Hợp pháp hóa lãnh sự.

Consular certification /ˈkɒn.səl sɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: Công chứng lãnh sự.

The Ministry of Foreign Affairs /ðə mɪn.ɪ.stri əv ˈfɒr.ən əˈfeər/: Bộ Ngoại giao.

Overseas Vietnamese diplomatic missions, consulates /ˌəʊ.vəˈsiːz ˌvjet.nəˈmiːz ˌdɪp.ləˈmæt.ɪk ˈmɪʃ.ən, ˈkɒn.sjə.lət/: Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự.

Consular certification and legalization expenses /ˈkɒn.səl sɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən ænd liː.ɡəl.aɪˈzeɪ.ʃən ɪkˈspens/: Chi phí chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.

Papers and documents exempted from consular certification /ˈpeɪ·pərz ænd ˈdɒk.jə.mənt ɪɡˈzempt frɒm ˈkɒn.səl sɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: Các giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự.

Papers and documents prohibited from consular certification and legalization /ˈpeɪ·pərz ænd ˈdɒk.jə.mənt prəˈhɪb.ɪt frɒm ˈkɒn.səl sɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən ænd liː.ɡəl.aɪˈzeɪ.ʃən/: Các giấy tờ, tài liệu không được chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự.

Order and procedures for consular certification /ˈɔː.dər ænd prəˈsiː.dʒər fɔː ˈkɒn.səl sɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: Trình tự, thủ tục chứng nhận lãnh sự.

Các loại giấy tờ thường cần chứng nhận lãnh sự bằng tiếng Anh:

Diploma, educational certificate, educate: Văn bằng, chứng chỉ giáo dục, đào tạo.

Medical certification: Chứng nhận y tế.

Judicial history card: Phiếu lý lịch tư pháp.

Papers, Other documents may be consular certified as prescribed by law: Tài liệu khác có thể được chứng nhận lãnh sự theo quy định của pháp luật.

Bài viết chứng nhận lãnh sự tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm