| Yêu và sống
Mời uống nước bằng tiếng Nhật
Mời uống nước tiếng Nhật là いただきます (itadakimasu), đây là khiêm nhường ngữ của 飲みます (のみます, nomimasu) nghĩa là uống.
お召し上がりください (おめしあがりください, omeshiagarikudasai) cũng dùng để mời uống nước nhưng là kính ngữ của 飲みます (のみます, nomimasu), được dùng với ý nghĩa và sắc thái trang trọng hơn.
どうぞ (dōzo) nghĩa là xin mời, dùng với ý là bạn uống đi.
Một số từ vựng về đồ uống:
飲み物 (のみもの, nomimono): Đồ uống.
水 (み ず, mizu): Nước.
コーヒー (ko-hi-): Cà phê.
お茶 (おち ゃ, ocha): Trà xanh.
紅茶 (こうち ゃ, kōcha: Trà đen.
烏龍茶 (ウーロンちゃ, u-roncha): Trà ô long.
牛乳 (ぎゅうにゅう, gyūnyū): Sữa.
豆乳 (とうにゅう, tōnyū): Sữa đậu lành.
ジュース (ju-su): Nước ép.
オレンジジュース (orenji ju-su): Nước cam ép.
コーラ (ko-ra): Cola.
お酒 (おさけ, osake): Rượu.
日本酒 (にほんしゅ, nihonshu): Rượu Nhật (rượu Sake).
ワイン (wain): Rượu vang.
ビール (bi-ru): Bia.
Bài viết mời uống nước bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn