| Yêu và sống
Con ngan tiếng Nhật là gì
Con ngan tiếng Nhật là gachō (ガチョウ). Con ngan là loài gia cầm được chăn nuôi rộng rãi, để lấy các sản phẩm như thịt, trứng, lông.
Một số từ vựng về gia cầm bằng tiếng Nhật.
Niwatori (鶏): Con gà.
Ahiru (家鴨): Con vịt.
Tori (鳥): Con chim.
Suzume (雀): Chim sẻ.
Hato (鳩): Chim bồ câu.
Karasu (鴉): Con quạ.
Hakuchō (白鳥): Chim thiên nga.
Fukurō (梟): Chim cú.
Washi (鷲): Chim ưng.
Dachō (ダチョウ): Đà điểu.
Tamago (卵): Trứng.
Hea (ヘア): Lông.
Tori infuruenza (鳥インフルエンザ): Cúm gia cầm.
Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề chăn nuôi gia cầm.
Hanshoku (繁殖): Chăn nuôi.
Kakin (家禽): Gia cầm.
Niwatori koya (鶏小屋): Chuồng gà.
Fāmu (ファーム): Trang trại.
Dōbutsu shiryō (動物飼料): Thức ăn chăn nuôi.
Jūryō (重量): Trọng lượng.
Yobō sesshu (予防接種): Tiêm phòng dịch.
Bài viết con ngan tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn