| Yêu và sống
Cánh đồng hoa tiếng Nhật là gì
Cánh đồng hoa tiếng Nhật là 花畑 (hanabatake ).
Ví dụ.にほんには美しい花畑がたくさんあります。
(nihon ni wa utsukushii hanabatake ga takusan arimasu).
Ở Nhật cso rất nhiều cánh đồng hoa đẹp.
Những cánh đồng hoa tại Nhật.
Hanabito Field, Sakiwai Field, Inrodori Field.
Traditional Lavender Field, Spring Field.
Autumn Field, Forest Field, Hanabito Garden.
Từ vựng tiếng Nhật về các loại hoa tại Nhật.
桜 (sakura) : Hoa anh đào.
シクラメン (shikuramen) : Hoa anh thỏa.
芥子の花 (kesinohana) : Hoa anh túc.
百合 (yuri) : Hoa bách hợp.
向日葵 (himawari) : Hoa hướng dương.
梅 (ume) : Hoa mai.
蓮 (hasu) : Hoa sen.
藤 (fuji) : Hoa tử đằng.
花王 (kaou) : Hoa mẫu đơn.
蒲公英 (tanpopo) : Hoa bồ công anh.
菫 (sumire) : Hoa bướm.
撫子 (nadashiko) : Hoa cẩm chướng.
紫陽花 (ajisai) : Hoa cẩm tú cầu.
薔薇 (bara) : Hoa hồng.
Bài Viết cánh đồng hoa tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn