Nhạc sĩ Tiếng Anh là gì Musician. Trong tiếng Việt, “nhạc sĩ” là người sáng tác hoặc biểu diễn nhạc. Đây là một danh từ dùng để chỉ những người có chuyên môn trong lĩnh vực âm nhạc, có thể là người viết nhạc, chơi nhạc cụ, phối khí hoặc chỉ đạo dàn nhạc.
1. “Nhạc sĩ” trong tiếng Anh là gì?
Tùy vào vai trò cụ thể của người đó trong âm nhạc mà “nhạc sĩ” có thể được dịch sang các từ tiếng Anh khác nhau:
-
Musician: Đây là từ phổ biến và bao quát nhất. Nó dùng để chỉ người chơi nhạc, biểu diễn nhạc cụ hoặc ca sĩ. Nếu bạn muốn nói chung chung “anh ấy là một nhạc sĩ”, thì có thể dùng “He is a musician.”
-
Composer: Dùng để chỉ người sáng tác nhạc (soạn nhạc). Đây là từ chính xác khi bạn muốn nói đến nhạc sĩ viết nhạc, đặc biệt là nhạc không lời hoặc nhạc cổ điển. Ví dụ: Beethoven is a famous classical composer.
-
Songwriter: Là người viết lời và giai điệu cho bài hát, đặc biệt trong nhạc đại chúng (pop, rock, ballad, v.v.). Nếu một nhạc sĩ viết nhạc có lời, thì “songwriter” là từ chính xác.
-
Lyricist: Dùng để chỉ riêng người viết lời bài hát, không nhất thiết viết giai điệu.
2. Phân biệt một số thuật ngữ liên quan
-
Artist: Có thể là ca sĩ, nhạc sĩ, hoặc họa sĩ. Trong âm nhạc, “artist” thường chỉ ca sĩ hoặc nghệ sĩ biểu diễn.
-
Producer: Là nhà sản xuất âm nhạc, người chịu trách nhiệm sản xuất, chỉnh sửa và hoàn thiện một bản thu âm.
-
Arranger: Là người phối khí – biến đổi một bản nhạc thành nhiều phiên bản cho dàn nhạc hoặc ban nhạc cụ thể.
-
Conductor: Nhạc trưởng – người chỉ huy dàn nhạc trong các buổi biểu diễn.
3. Một số ví dụ cụ thể
-
Trịnh Công Sơn là một nhạc sĩ nổi tiếng của Việt Nam.
Trinh Cong Son was a famous Vietnamese composer and songwriter. -
Cô ấy chơi violin rất giỏi, đúng là một nhạc sĩ tài năng.
She plays the violin very well; she’s truly a talented musician. -
Tôi muốn trở thành một nhạc sĩ và sáng tác những bản nhạc của riêng mình.
I want to become a musician and compose my own music.
Bài viết Nhạc sĩ Tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.