Home » Nông thôn tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-20 08:53:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nông thôn tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 03/08/2020)
           
Nông thôn tiếng Anh là countryside, phiên âm ˈkʌntrisaɪd. Nông thôn là những vùng đất không thuộc về nội thành, ở nơi đó người dân sinh sống chủ yếu bằng nghề trồng trọt.

Nông thôn tiếng Anh là countryside, phiên âm /ˈkʌntrisaɪd/. Nông thôn là vùng đất không thuộc về nội thành, với mật độ dân số thấp và chậm phát triển người dân ở nơi đây chủ yếu sinh sống và làm việc bằng nghề trồng trọt.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến nông thôn.

Countryside /ˈkʌntrisaɪd/: Nông thôn.

Forest /ˈfɔːrɪst/: Rừng.

Sand /sænd/: Cát.

Nông thôn tiếng Anh là gì, ngoại ngữ SGV.Mountain /ˈmaʊntən/: Núi.

Valley /ˈvæli/: Thung lũng.

Lake /leɪk/: Hồ.

Waterfall /ˈwɑːt̬ɚfɑːl/: Thác nước.

Plow /plɑʊ/: Cái cày.

Fishponds /pɒnd/: Ao cá.

Kite /kaɪt/: Con diều.

River /ˈrɪvɚ/: Sông.

Quiet /kwaɪət/: Yên tĩnh.

Hill /hɪl/: Đồi.

Well /wel/: Giếng nước.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến nông thôn.

You will be closer to nature when you live in countryside.

Bạn sẽ được gần gũi với thiên nhiên hơn khi bạn sống ở nông thôn.

The life of most villagers depends on agriculture.

Cuộc sống của hầu hết người dân trong làng là dựa vào nông nghiệp.

My aunt’s house is surrounded by a picturesque countryside.

Nhà của dì tôi được bao quanh bởi một vùng quê đẹp như tranh vẽ.

Rural is a great place for you to escape from the hustle life.

Nông thôn là một nơi tuyệt vời để bạn thoát khỏi cuộc sống hối hả.

My hobby is to go to the remote countryside to enjoy the slower pace of life.

Sở thích của tôi là hay tìm đến những vùng quê xa xôi để tận hưởng nhịp sống chậm rãi hơn.

Bài viết nông thôn tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm