Home » Kỹ sư xây dựng tiếng anh là gì
Today: 2024-04-26 20:17:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kỹ sư xây dựng tiếng anh là gì

(Ngày đăng: 04/06/2020)
           
Kỹ sư xây dựng tiếng anh là construction engineer, phiên âm là kənˈstrʌk.ʃən en.dʒɪˈnɪər. Kỹ sư xây dựng là người có khả năng tư vấn xây dựng, thiết kế, quản lý dự án, tính toán kết cấu và thi công các công trình xây dựng.

Kỹ sư xây dựng tiếng anh là construction engineer.

Phiên âm: /kənˈstrʌk.ʃən en.dʒɪˈnɪər/.

Kỹ sư xây dựng là người có khả năng tư vấn xây dựng, thiết kế, quản lý dự án, tính toán kết cấu và thi công các công trình xây dựng.

Các từ vựng tiếng Anh liên qua đến kỹ sư xây dựng:Kỹ sư xây dựng tiếng anh là gì

Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: Thiết bị thi công.

Plants and equipment /plɑ:nts/ /i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị.

Owner’s representative /’əʊnəs repri’zentətiv/: Đại diện chủ đầu tư.

Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn.

Superintending officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: Nhân viên giám sát.

Quality engineer /’kwɔliti ,enʤi’niə/: Kỹ sư đảm bảo chất lượng.

Site engineer /sait enʤi’niə/: Kỹ sư công trường.

Foreman /’fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng.

Worker /’wə:kə/: Công nhân.

Apprentice /ə’prentis/: Người học việc.

Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu.

Bài viết kỹ sư xây dựng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm