Home » Y tế trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-28 17:37:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Y tế trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/07/2022)
           
Y tế trong tiếng Trung là 医务 /Yīwù/, là chữa bệnh và cứu giúp, hay chăm sóc sức khỏe, là việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh, bệnh tật, thương tích, và suy yếu về thể chất và tinh thần khác ở người.

Y tế trong tiếng Trung là 医务 /Yīwù/, là hoạt động chăm sóc sức khỏe, hoạt động chữa bệnh, phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị các loại bệnh.

Y tế đề cập đến vấn đề sức khỏe cũng như hoạt động liên quan trong cuộc sống.

Một số từ vựng về y tế trong tiếng Trung:

医生 /yīshēng/: Bác sĩ.

住院医生 /zhùyuàn yīshēng/: Bác sĩ điều trị.

营养师 /yíngyǎng shī/: Bác sĩ dinh dưỡng.

医务 /Yīwù/: Y tế.

外科医生 /wàikē yīshēng/: Bác sĩ ngoại khoa.

内科医生 /nèikē yīshēng/: Bác sĩ nội khoa.

实习医生 /shíxí yīshēng/: Bác sĩ thực tập.

患者 /huànzhě/: Bệnh nhân.

医院 /yīyuàn/: Bệnh viện.Y tế trong tiếng Trung là gì

野战军医院 /yězhànjūn yīyuàn/: Bệnh viện dã chiến.

药剂师 /yàojì shī/: Dược sĩ.

感染 /gǎnrǎn/: Truyền nhiễm.

病床 /bìngchuáng/: Giường bệnh.

手术 /shǒushù/: Phẫu thuật.

急诊室 /jízhěn shì/: Phòng cấp cứu.

加护病房 /jiā hù bìngfáng/: Phòng chăm sóc đặc biệt.

治疗 /zhìliáo/: Trị liệu.

Một số ví dụ về y tế trong tiếng Trung:

1. 医务工作者应全始全终为病人服务。

/Yīwù gōngzuò zhě yīng quán shǐ quán zhōng wèi bìngrén fúwù./

Nhân viên y tế nên phục vụ bệnh nhân mọi lúc.

2. 经过医务人员的奋力抢救, 学生们全部脱离了危险。

/Jīngguò yīwù rényuán de fènlì qiǎngjiù, xuéshēngmen quánbù tuōlíle wéixiǎn./

Sau khi được các nhân viên y tế cấp cứu, các học sinh đều đã qua cơn nguy kịch.

3. 救死扶伤是医务人员的天职。

/Jiùsǐfúshāng shì yīwù rényuán de tiānzhí./

Nhiệm vụ của nhân viên y tế là cứu sống và chữa lành vết thương.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Y tế trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm