Home » Bánh kem hạnh nhân trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-28 06:22:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bánh kem hạnh nhân trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/07/2022)
           
Bánh kem hạnh nhân trong tiếng Trung là 果仁蛋糕 /guǒ rén dàngāo/, là các loại bánh ngon và được trang trí đẹp mắt. Bánh kem có ý nghĩa quan trọng trong những dịp đặc biệt như sinh nhật, cưới hỏi.

Bánh kem hạnh nhân trong tiếng Trung là 果仁蛋糕 /guǒ rén dàngāo/, Bánh hạnh nhân hay còn gọi là bánh bột đậu, đây là loại bánh đang rất được yêu thích trên thị trường hiện nay.

Một số từ vựng tiếng Trung về bánh kem hạnh nhân:

夹层蛋糕 /jiācéng dàngāo/: Bánh kem tầng.

栗子蛋糕 /lìzǐ dàngāo/: Bánh kem nhân hạt dẻ.

冰淇淋蛋糕 /bīngqílín dàngāo/: Bánh kem có kem.

果仁蛋糕 /guǒ rén dàngāo/: Bánh kem hạnh nhân.

蛋糕 /dàngāo/: Bánh kem.     Bánh kem hạnh nhân trong tiếng Trung là gì

水果蛋糕 /shuǐguǒ dàngāo/: Bánh kem nhân trái cây.

树形蛋糕 /shù xíng dàngāo/: Bánh kem hình cây.

甜 /tían/: Ngọt.

马德拉蛋糕 /mǎ dé lā dàngāo/: Bánh kem Madeira.

咖啡蛋糕 /kāfēi dàngāo/: Bánh kem cafe.

Một số ví dụ tiếng Trung về bánh kem hạnh nhân:

1/ 这个栗子蛋糕多少钱?

/Zhège lìzǐ dàngāo duōshǎo qián?/

Cái bánh kem nhân hạt dẻ này bao nhiêu tiền?

2/ 今天是我妈的生日,我要去买果仁蛋糕送给妈妈。

/Jīntiān shì wǒ mā de shēngrì, wǒ yào qù mǎi guǒ rén dàngāo sòng gěi māmā./

Hôm nay là sinh nhật của mẹ tôi, tôi muốn mua bánh kem hạnh nhân tặng mẹ.

3/着咖啡蛋糕很好吃,你试试吧。

/Zhe kāfēi dàngāo hěn hào chī, nǐ shì shì ba./

Chiếc bánh kem cafe này ngon lắm, bạn thử đi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Bánh kem hạnh nhân trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm