Home » Xin phép ra ngoài tiếng Nhật
Today: 2024-04-26 05:43:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xin phép ra ngoài tiếng Nhật

(Ngày đăng: 09/06/2020)
           
Xin phép ra ngoài tiếng Nhật là dekaketemoiidesuka (出かけてもいいですか). Tham khảo bài viết cấu trúc đặt câu xin phép và các mẫu câu xin phép bằng tiếng Nhật.

Xin phép ra ngoài tiếng Nhật là dekaketemoiidesuka (出かけてもいいですか。).

Cấu trúc đặt câu xin phép bằng tiếng Nhật:

V +てもいいですか。

Ý nghĩa: Tôi làm gì đó có được không?

xin phép ra ngoài tiếng Nhật, ngoại ngữ SGVCách dùng: Sử dụng để trình bày một sự xin phép hoặc yêu cầu cho phép, hỏi ý kiến.

Vさせ+てもいいですか。

Ý nghĩa: Cho phép tôi làm gì đó có được không?

Cách dùng: Sử dụng để yêu cầu ai đó cho phép mình được làm gì đó một cách lịch sự.

Các mẫu câu xin phép bằng tiếng Nhật:

先生、入ってもいいですか。

(Sensei, haittemoiidesuka).

Cô ơi, cho em xin phép vào lớp ạ.

明日用事がありますから、一日休みませていただけませんか。

(Ashita youji ga arimasukara, ichinichi yasumimaseteitadakemasenka).

Ngày mai bởi vì tôi có việc bận, cho phép tôi nghỉ một ngày có được không?

調子が悪いので、早退していただけませんか。

(chyoushi ga waruinode, soutaishiteitadakemasenka).

Bởi vì tôi không khỏe, cho phép tôi về sớm có được không?

ここに座ってもいいですか。

(Kokoni suwattemoiidesuka).

Tôi ngồi chỗ này có được không?

お先に失礼します。

(osakini shitsureshimasu).

Tôi xin phép về trước đây ạ.

Bài viết xin phép ra ngoài tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm