Home » Xăng tiếng Pháp là gì
Today: 2024-04-20 21:26:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xăng tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 02/08/2022)
           
Xăng tiếng Pháp là essence. Là ét-xăng, là một loại dung dịch nhẹ chứa Hyđrocacbon, dễ bay hơi, dễ bốc cháy. Xăng được dùng chính làm nhiên liệu đốt cho các động cơ đốt trong dùng xăng.

Xăng tiếng Pháp là essence. Là một chất lỏng dễ cháy có nguồn gốc từ dầu mỏ, được sử dụng chủ yếu làm nhiên liệu trong hầu hết các động cơ đốt trong. Và nó bao gồm chủ yếu là các hợp chất hữu cơ.

Một số từ vựng tiếng Pháp về xăng:

Essence antidéflagrante: Xăng chống nổ.

Kérosène: Xăng máy bay.

Essence artificielleXăng nhân tạo.Xăng tiếng Pháp là gì

Exploiter: Khai thác.

Extraction de pétrole par levage de gaz: Khai thác dầu bằng khí nâng.

EssenceXăng.

Essence additionnée d'oxygène: Xăng pha thêm oxy.

Gaz extrait: Khí chiết xuất.

Một số ví dụ tiếng Pháp về xăng:

1. L'essence synthétique est une alternative à l'essence existante raffinée à partir de pétrole.

Xăng nhân tạo là một giải pháp thay thế cho xăng hiện có được tinh chế từ dầu mỏ.

2. Les prix de l'essence ont augmenté, les billets de train ont également augmenté.

Giá xăng tăng, vé tàu xe cũng tăng.

3. En raison de l'exploitation du pétrole, cette terre stérile est progressivement accrétée.

Do khai thác được dầu mỏ nên vùng đất cằn cỗi này dần được bồi đắp.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – xăng tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm