Home » Vũ công trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-04-23 22:36:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vũ công trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/07/2022)
           
Vũ công trong tiếng Trung là 舞蹈家 /wǔdǎo jiā/. Là những người thông qua những gì được học kết hợp cùng ngôn ngữ hình thể và biểu cảm để tạo nên các phần trình diễn vũ đạo ấn tượng.

Vũ công trong tiếng Trung là 舞蹈家/ wǔdǎo jiā /. Là những người được đào tạo bài bản về kiến ​​thức, kỹ thuật múa, biểu diễn,…

Một số từ vựng tiếng Trung về vũ công :

芭蕾舞演员 /bālěiwǔ yǎnyuán/: Diễn viên múa ba lê.

探戈 舞 /tàngēwǔ/: Điệu Tango.

伦巴 舞 /lúnbā wǔ/: Điệu rumba.

舞蹈家 /wǔdǎo jiā/: Vũ công.

舞池 /wǔchí/: Sàn nhảy.

舞步 /wǔbù/: Bước nhảy.Vũ công trong tiếng Trung là gì

舞蹈 编导 / wǔdǎo biāndǎo /: Biên đạo múa.

小 跳 /xiǎo tiào/: Bước nhảy ngắn.

前 进步 /qián jìnbù/: Bước tiến.

后 退步 /hếu tuìbù/: Bước lùi.

交叉 步 /jiāochā bù/: Bước giao thoa.

紧密 步 /jǐnmì bù /: Bước ngắn.

Một số ví dụ về vũ công trong tiếng Trung:

1. 我 能否 有 荣幸 与 你 跳 这支 舞 吗?

/Wǒ néng fǒu yǒu róngxìng yǔ nǐ tiào zhè zhī wǔ ma?/.

Tôi có thể vinh hạnh nhảy cùng cô điệu này không?

2. 陈爱莲 是 中国 著名 舞蹈 表演 艺术家。

/Chén'àilián shì zhōngguó zhùmíng wǔdǎo biǎoyǎn yìshùjiā/.

Chen Ailian là một vũ công nổi tiếng của Trung Quốc.

3. 多么 优美 的 一 对呀。

/Duō me yōuměi de yí duì ya./

Đó là 1 cặp nhảy thật duyên dáng.

Nội dung bài viết được chỉnh sửa bởi giáo viên tiếng Trung SGV -  Vũ công trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm