Home » Vô tâm tiếng Trung là gì
Today: 2024-12-24 10:58:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vô tâm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/06/2020)
           
Vô tâm tiếng Trung là wu xin (无心). Vô tâm là tính từ để chỉ tính cách của con người, đó là không quan tâm, không màng tới hay không để ý tới những chuyện người khác thường nghĩ tới.

Vô tâm tiếng Trung là wu xin (无心). Vô tâm là tính từ để chỉ tính cách của con người, đó là không quan tâm, không màng tới hay không để ý tới những chuyện người khác thường nghĩ tới. 

Từ vựng tiếng trung đồng nghĩa với từ vô tâm: hen xin (狠心), wu qing (无情).

Một số từ vựng tiếng Trung nói về tính cách con người:Vô tâm tiếng Trung là gì

Baoshou (保守): Bảo thủ.

Rennai (忍耐): Nhẫn nại.

Lengjing (冷静): Bình tĩnh.

Beiguan (悲观): Bi quan.

Kaifang (开放): Cởi mở, thoải mái.

Yonggan (勇敢): Dũng cảm.

Neixiang (内向): Hướng nội.

Waixiang (外向): Hướng ngoại.

Xiaoqi (小气): Keo kiệt.

Leguan (乐观): Lạc quan.

Aoman (傲慢): Ngạo mạn, kiêu căng.

Baozao (暴躁): Nóng nảy.

Xixin (细心): Tỉ mỉ.

Zixin (自信): Tự tin.

Zibei (自卑): Tự ti.

Dafang (大方): Hào phóng, rộng rãi.

Bài viết vô tâm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm