| Yêu và sống
Vô tâm tiếng Trung là gì
Vô tâm tiếng Trung là wu xin (无心). Vô tâm là tính từ để chỉ tính cách của con người, đó là không quan tâm, không màng tới hay không để ý tới những chuyện người khác thường nghĩ tới.
Từ vựng tiếng trung đồng nghĩa với từ vô tâm: hen xin (狠心), wu qing (无情).
Một số từ vựng tiếng Trung nói về tính cách con người:
Baoshou (保守): Bảo thủ.
Rennai (忍耐): Nhẫn nại.
Lengjing (冷静): Bình tĩnh.
Beiguan (悲观): Bi quan.
Kaifang (开放): Cởi mở, thoải mái.
Yonggan (勇敢): Dũng cảm.
Neixiang (内向): Hướng nội.
Waixiang (外向): Hướng ngoại.
Xiaoqi (小气): Keo kiệt.
Leguan (乐观): Lạc quan.
Aoman (傲慢): Ngạo mạn, kiêu căng.
Baozao (暴躁): Nóng nảy.
Xixin (细心): Tỉ mỉ.
Zixin (自信): Tự tin.
Zibei (自卑): Tự ti.
Dafang (大方): Hào phóng, rộng rãi.
Bài viết vô tâm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn