Home » Viêm xoang tiếng Anh là gì
Today: 2024-12-24 12:55:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Viêm xoang tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 11/08/2020)
           
Viêm xoang tiếng Anh là sinusitis, phiên âm ˌsaɪ.nəˈsaɪ.tɪs. Viêm xoang là căn bệnh viêm nhiễm lớp niêm mạc lót trong các xoang gây ra tắt ngẽn lỗ thông xoang.

Viêm xoang tiếng Anh là sinusitis, phiên âm /ˌsaɪ.nəˈsaɪ.tɪs/. Viêm xoang là loại bệnh mà các hốc rỗng nằm trong khối xương sọ, nếu các hốc này bị bít lại và chứa dịch hoặc mủ, lúc này lớp niêm mạc bị viêm nhiễm thì đươc gọi là bệnh viêm xoang. 

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến viêm xoang.

Mucus /ˈmjuː.kəs/: Chất đờm.Viêm xoang tiếng Anh là gì, SGV

Inflame /ɪnˈfleɪm/: Viêm.

Sore throat //: Đau họng.

Cancer /ˈkænsər/: Bệnh ung thư.

Acute sinusitis /əˈkjuːtˌsaɪnəˈsaɪtɪs/: Viêm xoang cấp tính.

Nasal inflammation /ˈneɪ.zəl ˌɪn.fləˈmeɪ.ʃən/: Viêm mũi.

Difficulty breath /ˈdɪf.ɪ.kəl.ti breθ/: Khó thở.

Allergy /ˈælərdʒi/: Dị ứng.

Ear pain /ɪər peɪn/: Đau tai.

Sleepy /ˈsliːpi/: Buồn ngủ.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bệnh viêm xoang.

I've been sick.

Gần đây mình bị ốm.

I've got a headache.

Mình bị đau đầu.

I have a terrible cold.

Tôi bị cảm rất nặng.

I'm having difficulty breathing.

Tôi đang bị khó thở.

Bài viết viêm xoang tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm