Home » Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-29 03:02:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 16/07/2020)
           
Vệ sinh cá nhân là kojin eisei (個人衛生, こじん えいせい). Vệ sinh cá nhân có nghĩa là vệ sinh cơ thể bạn. Việc làm này là một trong những cách hiệu quả nhất để bảo vệ bản thân và người khác khỏi bệnh tật.

Vệ sinh cá nhân là kojin eisei (個人i衛生, こじん えいせい). Vệ sinh cá nhân là một nhu cầu cơ bản, cần thiết để con người phát triển.

Mục đích chung của vệ sinh cá nhân là giúp bảo vệ sức khỏe cho bản thân, tránh sự lây nhiễm.

Đem lại sự thoải mái, dễ chịu và khiến chúng ta tự tin hơn. Tạo nên phẩm chất và phong cách của mỗi cá nhân.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến vệ sinh cá nhân

Te wo arau (手を洗う): Rửa tay.

Ha wo migaku (歯をみがく): Đánh răng.

Ugaisuru (含嗽する): Súc miệng.SGV, vệ sinh cá nhân tiếng Nhật kà gì

Kao wo arau (顔を洗う): Rửa mặt.

Shawaa wo abiru (シャワーを浴びる): Tắm vòi sen.

Ofuro ni hairu (お風呂に入る): Tắm bồn.

Shanbuusuru (シャンプーする): Gội đầu.

Hige wo soru (ひげを剃る): Cạo râu

Nurumayu de kao wo arau (ぬるま湯で顔を洗う): Rửa mặt bằng nước ấm.

Taoru de kao wo fuku (タオルで顔を拭): Lau mặt bằng khăn bông.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến vệ sinh cá nhân.

毎日、7時15分に歯を磨いて、顔を洗っています。

Mainichi, 7 ji 15 bun ni ha wo migaite, kao wo aratteimasu.

Hằng ngày, tôi đánh răng, rửa mặt vào lúc 7 giờ 15 phút.

疲れたときは、いつもお風呂に入ります。

Tsukaretatoki wa, itsumo ofuro ni hairimasu.

Mỗi khi mệt mỏi thì lúc nào tôi cũng tắm bồn.

ぬるま湯で顔を洗ったあとで, タオルで拭きます。

Nurumayu de kao wo aratta atode, taoru de fukimasu.

Sau khi rửa mặt bằng nước ấm thì lau mặt lại bằng khăn bông.

Bài viết vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm