| Yêu và sống
Về quê tiếng Nhật là gì
Về quê tiếng Nhật là inaka ni kaeru (田舎に帰る, いなかにかえる). Để nói về quê hương trong tiếng Nhật, chúng ta có thể dùng các từ như kokyou (故郷, こ きょう hay ふるさと) là quê hương hay cố hương. Hay chúng ta có thể dùng từ Jikka (実家, じっか) nghĩa là nhà tôi nhằm chỉ nơi mình sinh ra và lớn lên.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến quê hương.
Machi (町, まち): Thị trấn.
Kodomo no goro (子供のごろ, こどものごろ): Thời thơ ấu.
Yama (山, やま): Núi.
Umi (海., うみ): Biển.
Toshi (都市, とし): Thành phố.
Inaka (田舎, いなか): Nông thôn.
Odayaka (穏やか, おだやか): Yên bình.
Nigiyaka (賑やか, にぎやか): Ồn ào, náo nhiệt.
Nouka (農家, のうか): Nông dân.
Nougyou (農業, のうぎょう): Nông nghiệp.
Meibutsu (名物, めいぶつ): Đặc sản.
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến quê hương.
あなたの故郷はどこですか。
Anata no furusato wa doko desuka.
Quê của bạn ở đâu?
あなたの故郷なんで 有名ですか。
Anata no furusato wa nande yuumeii desuka.
Quê của bạn nổi tiếng vì điều gì?
ベトナムは 山のなかで ファンシーパン山が いちばん 高いです。
Betonamu wa yama no naka de Fanshiipan yama ga ichiban takai desu.
Trong các ngon núi ở Việt nam thì Fansipan là ngọn núi cao nhất.
Bài viết về quê tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn