Home » Văn phòng tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-27 10:15:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Văn phòng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Văn phòng tiếng Nhật là オフィス /ofisu/. Văn phòng là một căn phòng, một dãy các phòng hoặc tòa nhà nơi mọi người làm việc, thường ngồi ở bàn làm việc với máy tính, điện thoại, máy in, máy fax.

Văn phòng tiếng Nhật là gìVăn phòng tiếng Nhật là オフィス /ofisu/. Là một không gian như một căn phòng, dãy phòng hoặc tòa nhà được sử dụng làm nơi làm việc.

Các loại văn phòng bao gồm văn phòng di động, văn phòng tập đoàn, văn phòng không gian mở, văn phòng liền kề, văn phòng làm việc chung, văn phòng ảo, căn hộ văn phòng, văn phòng chung, văn phòng chia sẻ, văn phòng làm việc riêng.

Một số từ vựng tiếng Nhật về văn phòng:

デスク /desuku/: Bàn làm việc.

オフィスチェア /Ofisuchea/: Ghế văn phòng.

コンピューター /konpyuutaa/: Máy tính.

ファクス /fakus/: Máy fax.

プリンター /purinta/: Máy in.

卓上電話 /dakujoudenwa/: Điện thoại bàn.

コピーき /kopi-ki/: Máy photocopy.

オフィス /ofisu/: Văn phòng.

かいしゃ /kaisha/: Công ty.

しゃちょう /Shachou/: Giám đốc.

ぶちょう /buchou/ : Trưởng phòng.

どうりょう /douryou/ : Đồng nghiệp.

かいぎしつ /kaigishitsu/: Phòng họp.

じむいん /jimuin/: Nhân viên văn phòng.

じょうしく /joushiku/: Cấp trên.

じんじぶ /jinjibu/: Phòng nhân sự.

ぶか /buka/: Cấp dưới.

えいぎょうぶ /eigyoubu/:Phòng kinh doanh.

かかりちょう /kakarichou/: Trưởng nhóm.

Một số mẫu câu tiếng Nhật về văn phòng:

1. 最近、私のオフィスには何人かの退職者がいます.

/Saikin, watashi no ofisuni wa nan'ninka no taishoku-sha ga imasu/.

Gần đây, có một số người nghỉ hưu trong văn phòng của tôi.

2. 私の事務所は建物の最上部にあります.

/Watashi no jimusho wa tatemono no sai jōbu ni arimasu/.

Văn phòng của tôi ở trên cùng của tòa nhà.

3. 彼の事務所に入ったとき、私はとても緊張しました.

/Kare no jimusho ni haitta toki, watashi wa totemo kinchō shimashita/.

Tôi đã rất lo lắng khi bước vào văn phòng của anh ấy.
4. 彼女が私のオフィスに座っているのを見て私は驚いた.

/Kanojo ga watashi no ofisu ni suwatte iru no o mite watashi wa odoroita/.

Tôi rất ngạc nhiên khi thấy cô ấy ngồi trong văn phòng của tôi.

5. オフィスはコンピューターでいっぱいで、私たちは長い列に並んで座らなければなりませんでした.

/Ofisu wa konpyūtā de ippai de, watashitachi wa nagai retsu ni narande suwaranakereba narimasendeshita/.

Văn phòng đầy máy tính và chúng tôi phải ngồi xếp hàng dài.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ SGV - văn phòng tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm