Home » Tuyết tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-26 06:17:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tuyết tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 14/07/2020)
           
Tuyết tiếng Nhật là yuki (雪). Tuyết là một hiện tượng tự nhiên, xuất hiện giống mưa và có dạng những tinh thể đá nhỏ. Một số từ vựng, mẫu câu đơn giản liên quan đến tuyết bằng tiếng Nhật.

Tuyết tiếng Nhật là yuki, phiên âm của 雪. Tuyết là một hiện tượng tự nhiên thường gặp ở các vùng ôn đới, xuất hiện giống mưa và có dạng tinh thể đá nhỏ. Tuyết được hình thành từ các phân tử nước trong các đám mây có nhiệt độ dưới -10 độ C.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tuyết.

Samui (寒い): Lạnh.

Hadasamui (肌寒い): Lạnh lẽo.

SGV, tuyết tiếng Nhật là gìMō fubuki (猛吹雪): Bão tuyết.

Yukinokesshō (雪の結晶): Bông tuyết.

Yukigassen (雪合戦): Ném bóng tuyết.

Sukī (スキー): Trượt tuyết.

Aisusukēto (アイススケート): Trượt băng.

Một số mẫu câu đơn giản về tuyết bằng tiếng Nhật.

冬になると寒くて雪が多いです。

Fuyu ni naruto samukute yuki ga ōi desu.

Mùa đông đến trời sẽ lạnh và có nhiều tuyết.

帰国する前に、雪を見ることができて幸せです。

Kikoku suru maeni, yuki o miru koto ga dekite shiawase desu.

Trước khi về nước được nhìn thấy tuyết, em thấy vui quá ạ.

雪が全てを覆ってしまった。

Yuki ga subete o ōtte shimatta.

Tuyết đã bao phủ tất cả mọi thứ.

Bài viết tuyết tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm