| Yêu và sống
Tuyết tiếng Nhật là gì
Tuyết tiếng Nhật là yuki, phiên âm của 雪. Tuyết là một hiện tượng tự nhiên thường gặp ở các vùng ôn đới, xuất hiện giống mưa và có dạng tinh thể đá nhỏ. Tuyết được hình thành từ các phân tử nước trong các đám mây có nhiệt độ dưới -10 độ C.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tuyết.
Samui (寒い): Lạnh.
Hadasamui (肌寒い): Lạnh lẽo.
Yukinokesshō (雪の結晶): Bông tuyết.
Yukigassen (雪合戦): Ném bóng tuyết.
Sukī (スキー): Trượt tuyết.
Aisusukēto (アイススケート): Trượt băng.
Một số mẫu câu đơn giản về tuyết bằng tiếng Nhật.
冬になると寒くて雪が多いです。
Fuyu ni naruto samukute yuki ga ōi desu.
Mùa đông đến trời sẽ lạnh và có nhiều tuyết.
帰国する前に、雪を見ることができて幸せです。
Kikoku suru maeni, yuki o miru koto ga dekite shiawase desu.
Trước khi về nước được nhìn thấy tuyết, em thấy vui quá ạ.
雪が全てを覆ってしまった。
Yuki ga subete o ōtte shimatta.
Tuyết đã bao phủ tất cả mọi thứ.
Bài viết tuyết tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn