Home » Từ vựng tiếng Trung về các sản phẩm dưỡng da
Today: 2024-11-15 17:12:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các sản phẩm dưỡng da

(Ngày đăng: 04/03/2020)
           
Có các loại sản phẩm dưỡng da nào? Tên tiếng Trung của các sản phẩm dưỡng da đó là gì? Cùng ngoại ngữ SGV tìm hiểu.

Tên các sản phẩm dưỡng da bằng tiếng Trung

Kem dưỡng trắng da ban đêm 美白晚霜 (Měibái wǎnshuāng)

Kem dưỡng trắng da ban ngày 美白日霜 (Měibái rì shuāng)

Từ vựng tiếng Trung về các sản phẩm dưỡng da, ngoại ngữ SGV Kem dưỡng cấp nước 补水霜 (Bǔshuǐ shuāng)

Emulsion (Nhũ tương) 乳液 (Rǔyè)

Toner (Nước cân bằng da) 爽肤水 (Shuǎngfūshuǐ)

Serum (Huyết thanh) 精华液 (Jīnghuá yè)

Mặt nạ 面膜 (Miànmó)

Sữa tẩy trang 卸妆乳 (Xièzhuāng rǔ)

Nước tẩy trang 卸妆水 (Xièzhuāng shuǐ)

Dầu tẩy trang 卸妆油 (Xièzhuāng yóu)

Sữa rửa mặt 洗面奶 (Xǐmiàn nǎi)

Mặt nạ đất sét 泥膜 (Ní mó)

Mặt nạ ngủ 睡眠面膜 (Shuìmián miànmó)

Bài viết tên các sản phẩm dưỡng da bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm