Home » Từ vựng tiếng Trung các bệnh về mắt
Today: 2024-12-16 14:09:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung các bệnh về mắt

(Ngày đăng: 04/08/2022)
           
Bệnh mắt là các bệnh liên quan đến cơ quan của hệ thống thị giác. mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, hoặc do ô nhiễm môi trường khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.

Bệnh mắt trong tiếng Trung là 眼病 (yǎnbìng). Các bệnh mắt phổ biến thường gặp là quáng gà viêm loét giác mạc, lẹo mắt, giác mạc hình nón, viêm màng bồ đào, cận thị, viễn thị, loạn thị, là những căn bệnh thường mắt trong xã hội.

Bệnh mắt từ nhẹ đến nặng, nếu không điều trih kịp thời sẽ ảnh hưởng xấu đến viêm mạc, cơ thể, tình trạng nặng nhất dẫn đến mù lòa. 

Một số từ vựng tiếng Trung các bệnh về mắt:

1. 近视眼 (jìnshì yǎn): Cận thị.

2. 视眼 (yuǎnshì yǎn): Viễn thị.

3. 乱视眼 (luàn shì yǎn): Loạn thị.

4. 老花眼 (lǎohuāyǎn): Lão thị.

5. 眼病 (yǎnbìng): Bệnh mắt.

6. 斗眼 (dòu yǎn): Mắt lác.

7. 红眼病 (hóngyǎnbìng): Bệnh đau mắt đỏ. Từ vựng tiếng Trung các bệnh về mắt

8. 沙眼 (shāyǎn): Đau mắt hột.

9. 流泪病 (liúlèi bìn): Bệnh chảy nước mắt.

10. 散光 (sànguāng): Lòa mắt.

11. 色盲 (sèmáng): Mù màu.

12. 夜盲症 (yèmángzhèng): Quáng gà.

13. 白内障 (báinèizhàng): Đục thủy tinh thể.

14. 青光眼 (jīngguāngyǎn): Bệnh tăng nhãn áp.

Một số ví dụ tiếng Trung các bệnh về mắt:

1. 我的眼病好像又来了. 

(wǒ de yǎnbìng hǎoxiàng yòu láile).

Bệnh mắt của tôi dường như lại tái phát.

2. 起初,仅仅治疗有眼病的病人. 

(qǐchū, jǐnjǐn zhìliáo yǒu yǎnbìng de bìngrén).

Ban đầu, chỉ những bệnh nhân bị bệnh mắt mới được chữa trị.

3. 有些地方眼病很流行.

(yǒuxiē dìfāng yǎnbìng hěn liúxíng).

Bệnh mắt phổ biến ở một số nơi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung các bệnh về mắt.

Bạn có thể quan tâm