| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về giáng sinh
Từ vựng tiếng Nhật về giáng sinh.
Kurisumasu (クリスマス): Giáng sinh.
Santa kurosu (サンタクロース): Ông già Noel.
Tonakai (馴鹿): Tuần lộc.
Entotsu (煙突): Ống khói
Danro (暖炉): Lò sưởi.
Kurisumasusurii(クリスマスツリー): Cây thông Noel.
Kurisumasu no soushokuhin (クリスマスの装飾品): Trái châu.
Purezento (プレゼント): Hộp quà.
Suzu (鈴): Chuông.
Yuki (雪): Tuyết.
Yuki no kesshou (雪の結晶): Bông tuyết.
Yukidaruma (雪だるま): Người tuyết.
Samui (寒い): Lạnh.
Uru boushi (ウール帽子): Nón len.
Một số mẫu câu chúc giáng sinh tiếng Nhật.
メリー リスマス!
(Merii kurisumasu)
Chúc mừng giáng sinh.
ハッピー メリー クリスマス!
(Happii merii kurisumasu)
Chúc giáng sinh vui vẻ.
楽しいクリスマスを 元気に過ごしてね。
(Tanoshii kurisumasu wo genki ni sugoshite ne)
Chúc bạn trải qua một mùa Giáng Sinh vui vẻ và mạnh khỏe nhé.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật về giáng sinh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn